Kính gửi: Các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam.
Bệnh viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá dự toán trình Sở Y tế, làm cơ sở để Sở Y tế trình phê duyệt mua sắm Hệ thống khí oxy trung tâm cho Bệnh viện Phụ sản - Nhi với nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam
Địa chỉ: 46 Lý Thường Kiệt, Hòa Thuận, Tam Kỳ, Quảng Nam
2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Ông Phan Thanh Tùng, nhân viên khoa Dược - Vật tư - TTBYT, Bệnh viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam.
Số điện thoại: 0834243000
Email: Địa chỉ email này đã được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.
3. Cách thức tiếp nhận báo giá:
Email: Địa chỉ email này đã được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.
Nhận trực tiếp tại địa chỉ: 46 Lý Thường Kiệt, phường Hòa Thuận, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
4. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 15 giờ 00 phút ngày 17 tháng 10 năm 2023 đến trước 16 giờ 00 phút ngày 27 tháng 10 năm 2023.
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
5. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 12 tháng, kể từ ngày 27 tháng 10 năm 2023II. Nội dung yêu cầu báo giá:
- Danh mục thiết bị:
STT | NỘI DUNG YÊU CẦU | ĐVT | SL |
---|---|---|---|
HỆ THỐNG KHÍ Y TẾ TRUNG TÂM | HT | 01 | |
I | Cung cấp và lắp đặt ống đồng và phụ kiện lắp đặt | ||
Yêu cầu chung: | |||
|
|||
|
|||
- Tiêu chuẩn áp dụng sản suất: HTM 2022 hoặc tương đương - Tiêu chuẩn chất lượng sản xuất: Đồng bộ do cùng một đơn vị sản xuất và thử nghiệm đạt tiêu chuẩn, ISO 9001, Certificate 93/42/EEC Annex II hoặc tương đương - Tiêu chuẩn chất lượng thi công lắp đặt: Đạt tiêu chuẩn về thi công lắp đặt hệ thống khí y tế. Phù hợp tiêu chuẩn ISO 7396-1 hoặc TCVN 8022-1 hoặc tương đương |
|||
1 | Ống đồng Đường kính 22mm, dày 0,9mm | 100m | 2 |
2 | Ống đồng 15mm, dày 0,7mm | 100m | 3.80 |
3 | Ống đồng Đường kính 12mm, dày 0,6mm | 100m | 1.66 |
4 | Cút đồng - Đường kính 12mm | cái | 82 |
5 | Cút đồng - Đường kính 15mm | cái | 129 |
6 | Cút đồng - Đường kính 22mm | cái | 53 |
7 | Cút đồng - Đường kính 28mm | cái | 4 |
8 | Cút đồng - Đường kính 35mm | cái | 1 |
9 | Côn thu đồng - Đường kính D15-12mm | cái | 30 |
10 | Côn thu đồng - Đường kính D22-15mm | cái | 20 |
11 | Côn thu đồng - Đường kính D28-22mm | cái | 1 |
12 | Côn thu đồng - Đường kính D28-22mm | cái | 4 |
13 | Côn thu đồng - Đường kính D35- 28mm | cái | 1 |
14 | Tê đồng - Đường kính 12mm | cái | 22 |
15 | Tê đồng - Đường kính 15mm | cái | 11 |
16 | Tê thu đồng - Đường kính 15-15 - 12mm | cái | 2 |
17 | Tê thu - Đường kính 22-22 - 15mm | cái | 1 |
18 | Tê thu - Đường kính 35-35 - 22mm | cái | 2 |
19 | Tê thu - Đường kính 54-54 - 35mm | cái | 1 |
20 | Thử áp lực đường ống - Đường kính <100mm | 100m | 7.46 |
21 | ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn (ống dẫn) - Đường kính ≤27mm | m | 473 |
22 | Van chặn đơn D12 chuyên dùng cho hệ thống khí y tế | cái | 69 |
23 | Van chặn đơn D15 chuyên dùng cho hệ thống khí y tế | cái | 56 |
24 | Van chặn đơn D22 chuyên dùng cho hệ thống khí y tế | cái | 7 |
25 | Van chặn đơn D28 chuyên dùng cho hệ thống khí y tế | cái | 8 |
26 | Van chặn đơn D35 chuyên dùng cho hệ thống khí y tế | cái | 3 |
27 | Van chặn đơn D42 chuyên dùng cho hệ thống khí y tế | cái | 1 |
28 | Lắp đặt hộp đế cho ổ khí | hộp | 208 |
29 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤90mm | m | 36 |
II | Cung cấp và Lắp đặt các Hộp Valve khu vực kèm báo động | ||
Yêu cầu chung: | |||
- Năm sản xuất: 2022 | |||
- Chất lượng mới 100% | |||
- Tiêu chuẩn áp dụng sản suất: HTM 2022 hoặc tương đương - Tiêu chuẩn chất lượng sản xuất: Đồng bộ do cùng một đơn vị sản xuất và thử nghiệm đạt tiêu chuẩn, ISO 9001, Certificate 93/42/EEC Annex II hoặc tương đương - Tiêu chuẩn chất lượng thi công lắp đặt: Đạt tiêu chuẩn về thi công lắp đặt hệ thống khí y tế. Phù hợp tiêu chuẩn ISO 7396-1 hoặc TCVN 8022-1 hoặc tương đương |
|||
1 | Hộp valve 2 loại khí kèm Báo động/O2-VAC | Bộ | 5 |
2 | Hộp valve 3 loại khí kèm Báo động/O2-MA4-VAC | Bộ | 3 |
3 | Hộp valve 5 loại khí kèm Báo động/O2-N20-MA4-SA7-VAC | Bộ | 3 |
III | Cung cấp và Lắp đặt các Ổ khí đầu giường | ||
Yêu cầu chung: | |||
- Năm sản xuất: 2022 | |||
- Chất lượng mới 100% | |||
- Tiêu chuẩn áp dụng sản suất: HTM 2022 hoặc tương đương - Tiêu chuẩn chất lượng sản xuất: Đồng bộ do cùng một đơn vị sản xuất và thử nghiệm đạt tiêu chuẩn, ISO 9001, Certificate 93/42/EEC Annex II hoặc tương đương - Tiêu chuẩn chất lượng thi công lắp đặt: Đạt tiêu chuẩn về thi công lắp đặt hệ thống khí y tế. Phù hợp tiêu chuẩn ISO 7396-1 hoặc TCVN 8022-1 hoặc tương đương |
|||
1 | Ổ đầu ra khí Ô-xy gắn âm tường | Bộ | 90 |
Cấu hình: | |||
Ổ khí oxy: 01 bộ | |||
Thông số và đặc tính kỹ thuật | |||
- Là ổ đầu ra dành cho khí Ô-xy, chuẩn DIN | |||
- Dạng lắp đặt: âm tường | |||
- Áp suất làm việc: ≥ 4bar. | |||
- Có nhãn tên và màu sắc riêng theo quy định. | |||
- Chất liệu: Các ổ khí được chế tạo bằng chất liệu không gỉ, độ bền và chống mài mòn cao. | |||
2 | Ổ đầu ra khí nén 4 bar gắn âm tường | Bộ | 67 |
Cấu hình: | |||
Ổ khí nén 4 bar: 01 bộ | |||
Thông số và đặc tính kỹ thuật | |||
- Là ổ đầu ra dành cho khí Nén 4bar, chuẩn DIN | |||
- Dạng lắp đặt: âm tường | |||
- Áp lực làm việc: ≥ 4 bar. | |||
- Có nhãn tên và màu sắc riêng theo quy định. | |||
- Chất liệu: Các ổ khí được chế tạo bằng chất liệu không gỉ, độ bền và chống mài mòn cao. | |||
3 | Ổ đầu ra VAC gắn âm tường | Bộ | 51 |
Cấu hình: | |||
Ổ khí VAC: 01 bộ | |||
Thông số và đặc tính kỹ thuật | |||
- Là ổ đầu ra dành cho khí hút chân không, chuẩn DIN | |||
- Dạng lắp đặt: âm tường | |||
- Áp lực làm việc: ≤ -0,4 bar. | |||
- Có nhãn tên và màu sắc riêng theo quy định. | |||
- Chất liệu: Các ổ khí được chế tạo bằng chất liệu không gỉ, độ bền và chống mài mòn cao. | |||
IV | Thiết bị thứ cấp và ngoại vi | ||
Yêu cầu chung: | |||
- Năm sản xuất: 2022 | |||
- Chất lượng mới 100% | |||
- Tiêu chuẩn áp dụng sản suất: HTM 2022 hoặc tương đương - Tiêu chuẩn chất lượng sản xuất: Đạt tiêu chuẩn ISO 9001, ISO 13485, Certificate 93/42/EEC Annex II hoặc tương đương |
|||
1 | Lưu lượng kế kèm bình làm ẩm | Bộ | 32 |
Cấu hình: | |||
- Lưu lượng kế: 01 bộ | |||
- Bình làm ẩm: 01 bình | |||
Thông số và đặc tính kỹ thuật | |||
- Lưu lượng: có thể điều chỉnh từ 0 đến ≥ 15 lít/ phút. | |||
- Lưu lượng kế bằng chất liệu nhôm hợp kim, độ bền cao. | |||
- Là loại có thang chia lưu lượng vạch kép, bi nổi. | |||
- Bình làm ẩm dung tích ≥ 200cc, chất liệu poly carbonat. | |||
- Tích hợp lọc khí đầu ra | |||
- Đã bao gồm đầu cắm vào ổ khí - loại kết nối nhanh - chuẩn DIN. | |||
2 | Bộ hút dịch cắm trực tiếp | Bộ | 38 |
Yêu cầu chung: | |||
- Năm sản xuất: 2022 | |||
- Chất lượng mới 100% | |||
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001, ISO 13485, EC Certificate 93/42/EEC Annex II hoặc tương đương | |||
Cấu hình: | |||
Bình hút dịch: 01 bình | |||
Thông số và đặc tính kỹ thuật | |||
- Áp lực hútg: 0 ~ -1000mbar | |||
- Điều chỉnh lưu lượng hút bằng núm xoay, có cần gạt ON/OFF để tắt/ bật bộ hút dịch. | |||
- Áp lực hút tối đa: ≤ -1 bar (áp suất đường ống). Tích hợp đồng hồ đo áp suất. | |||
- Bình chứa dịch dung tích ≥ 1000cc, có phao chống tràn | |||
- Tự ngắt bộ hút khi bình chứa dịch đầy. | |||
- Đã bao gồm đầu cắm nhanh vào ổ khí hút chân không và dây hút dịch silicon. | |||
3 | Đầu cắm kết nối nhanh với ổ đầu ra khí Y tế | ||
Thông số và đặc tính kỹ thuật | |||
- Tương thích ổ khí đầu ra chuẩn DIN, dành cho: Oxy, khí N2O, khí nén 4 bar, khí nén 7 bar, hút chân không. | |||
- Chất liệu: Inox (stainless steel), độ bền và chống mài mòn cao. - Khớp nối và nhãn tên dành riêng cho từng loại khí - chuẩn DIN. | |||
- Khớp nối và nhãn tên dành riêng cho từng loại khí - chuẩn DIN, không lắp lẫn. | |||
3,1 | Đầu cắm kết nối nhanh - Oxy | cái | 30 |
3,2 | Đầu cắm kết nối nhanh - Khí nén 4 bar | cái | 10 |
3,3 | Đầu cắm kết nối nhanh - Khí nén 7 bar | cái | 5 |
3,4 | Đầu cắm kết nối nhanh - Khí AGSS | cái | 5 |
V | Các hệ thống cấp nguồn trung tâm | ||
Yêu cầu chung: | |||
- Năm sản xuất: 2022 | |||
- Chất lượng mới 100% | |||
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001, ISO 1348,5 EC Certificate 93/42/EEC Annex II hoặc tương đương | |||
1 | Bộ điều phối cấp khí Ô-xy trung tâm | Bộ | 1 |
- Tiêu chuẩn áp dụng sản suất: HTM 2022 hoặc tương đương - Tiêu chuẩn chất lượng sản xuất: Đồng bộ do cùng một đơn vị sản xuất và thử nghiệm đạt tiêu chuẩn, ISO 9001, Certificate 93/42/EEC Annex II hoặc tương đương - Tiêu chuẩn chất lượng thi công lắp đặt: Đạt tiêu chuẩn về thi công lắp đặt hệ thống khí y tế. Phù hợp tiêu chuẩn ISO 7396-1 hoặc TCVN 8022-1 hoặc tương đương |
|||
Thông số và đặc tính kỹ thuật | |||
- Lưu lượng cấp đầu ra: tối thiểu ≥ 60 m³/h (1000 lít/ phút) | |||
- Vận hành tự động, tự động chuyển đổi qua lại giữa hai nhánh cấp khí. Có cảnh báo khi hết khí. | |||
- Gồm có: | |||
+ Bộ điều áp trung tâm chuyển đổi tự động và cảnh báo: 01 bộ | |||
+ Giàn thanh góp và đầu nối - loại cho 10 bình Ô-xy đầu vào: 02 bộ | |||
+ Dây nối Ô-xy cao áp: 20 cái | |||
- Giá đỡ bình đựng khí phải được sản xuất từ lớp sơn phủ epoxy sơn lót đôi bằng thép và được thiết kế để hỗ trợ an toàn các bình đựng khí có đường kính khác nhau bằng cách sử dụng các chuỗi thép không gỉ. Giá đỡ đầu ống phân phối phải được đánh giá cao áp > 230bar với kết nối ống xả khí cụ thể. - Giá đỡ đầu ống phân phối sẽ kết hợp vòng đệm cứng, 100% van một chiều không thể tách rời với mỗi điểm kết nối bình đựng khí để duy trì hệ thống trong trường hợp vỡ ống xả và ngăn chặn dòng khí vào bình chứa áp suất cao. |
|||
2 | Bộ điều phối cấp khí N2O trung tâm | Bộ | 1 |
- Tiêu chuẩn áp dụng sản suất: HTM 2022 hoặc tương đương - Tiêu chuẩn chất lượng sản xuất: Đồng bộ do cùng một đơn vị sản xuất và thử nghiệm đạt tiêu chuẩn, ISO 9001, Certificate 93/42/EEC Annex II hoặc tương đương - Tiêu chuẩn chất lượng thi công lắp đặt: Đạt tiêu chuẩn về thi công lắp đặt hệ thống khí y tế. Phù hợp tiêu chuẩn ISO 7396-1 hoặc TCVN 8022-1 hoặc tương đương |
|||
Thông số và đặc tính kỹ thuật | |||
- Lưu lượng làm việc: ≥ 100 lít/phút. | |||
- Vận hành tự động, tự động chuyển đổi qua lại giữa hai nhánh cấp khí. Có cảnh báo khi hết khí. | |||
Gồm có: | |||
+ Bộ điều áp trung tâm và cảnh báo: 01 bộ | |||
+ Thanh góp và đầu nối cho 3 bình N2O: 02 bộ | |||
+ Dây nối N2O cao áp: 06 cái | |||
- Giá đỡ bình đựng khí phải được sản xuất từ lớp sơn phủ epoxy sơn lót đôi bằng thép và được thiết kế để hỗ trợ an toàn các bình đựng khí có đường kính khác nhau bằng cách sử dụng các chuỗi thép không gỉ. Giá đỡ đầu ống phân phối phải được đánh giá cao áp> 250bar với kết nối ống xả khí cụ thể. | |||
3 | Hệ thống cấp khí nén trung tâm | HT | 1 |
- Tiêu chuẩn áp dụng sản suất: HTM 2022 hoặc tương đương - Tiêu chuẩn chất lượng sản xuất: Đồng bộ do cùng một đơn vị sản xuất và thử nghiệm đạt tiêu chuẩn, ISO 9001, Certificate 93/42/EEC Annex II hoặc tương đương - Tiêu chuẩn chất lượng thi công lắp đặt: Đạt tiêu chuẩn về thi công lắp đặt hệ thống khí y tế. Phù hợp tiêu chuẩn ISO 7396-1 hoặc TCVN 8022-1 hoặc tương đương |
|||
Thông số và đặc tính kỹ thuật | |||
Hệ thống máy nén khí trung tâm cấu trúc đôi có lưu lượng khí cấp đầu ra đạt tối thiểu 133 m³/h tại áp suất làm việc 7 bar. | |||
Bao gồm: | |||
- Máy nén khí kiểu trục vít: 02 máy. | |||
- Công suất ≥ 18.5 kW /1 máy. | |||
- Nguồn điện cấp: 3Pha-380V-50Hz. | |||
- Lưu lượng≥ 140m3/h/1 máy. | |||
- Độ ồn: không quá 75 dB | |||
Một máy chạy và một máy dừng, luân phiên tuần hoàn. Khi có tụt áp lớn tự điều chỉnh chạy 2 máy cùng lúc để bù áp. | |||
- Tủ điều khiển hệ thống nén | |||
+ Có bộ điều khiển nền tảng vi điện tử, giao diện điều khiển màn hình LCD trực quan và các nút bấm chức năng. | |||
+ Hệ thống điều khiển kết hợp các bộ phận khởi động máy nén, bộ điều khiển máy sấy và bộ điều khiển thiết bị | |||
+ Bảng điều khiển của thiết bị sẽ kiểm soát hoạt động của toàn bộ hệ thống và đảm bảo thiết bị phù hợp với nhu cầu. Bảng điều khiển của thiết bị đảm bảo rằng mỗi máy nén đều vận hành như nhau để tối đa hóa tuổi thọ của máy nén. Bảng điều khiển cũng kết hợp với bộ điều khiển trung tâm và có thể hoạt động lên đến bốn máy nén. | |||
+ Bảng điều khiển của thiết bị sẽ kiểm soát hoạt động của toàn bộ hệ thống và đảm bảo thiết bị phù hợp với nhu cầu. Bảng điều khiển của thiết bị đảm bảo rằng mỗi máy nén đều vận hành như nhau để tối đa hóa tuổi thọ của máy nén. Bảng điều khiển cũng kết hợp với bộ điều khiển trung tâm và có thể hoạt động lên đến bốn máy nén. | |||
- Bình tích áp: 01 bình | |||
+ Dung tích ≥ 1350 lít. | |||
+ Áp suất làm việc ≥ 10 bar. | |||
+ Áp suất thử ≥ 15 bar. | |||
+ Có van an toàn, van khóa, van xả đáy, đồng hồ báo áp suất trong bình. | |||
- Bộ xử lý khí Y tế đầu ra: đầy đủ các thành phần: | |||
+ Bộ sấy làm khô khí nén | |||
+ Bộ lọc thô | |||
+ Bộ lọc tinh | |||
+ Bộ lọc khử mùi (than hoạt tính) | |||
+ Van tự động xả nước khi đầy | |||
+ Đảm bảo chất lượng khí nén đầu ra đáp ứng tiêu chuẩn về khí Y tế. | |||
- Van giảm áp đầu ra 4bar: 01 bộ | |||
- Van giảm áp đầu ra 7bar: 01 bộ | |||
4 | Hệ thống cấp khí hút chân không trung tâm | HT | 1 |
- Tiêu chuẩn áp dụng sản suất: HTM 2022 hoặc tương đương - Tiêu chuẩn chất lượng sản xuất: Đồng bộ do cùng một đơn vị sản xuất và thử nghiệm đạt tiêu chuẩn, ISO 9001, Certificate 93/42/EEC Annex II hoặc tương đương - Tiêu chuẩn chất lượng thi công lắp đặt: Đạt tiêu chuẩn về thi công lắp đặt hệ thống khí y tế. Phù hợp tiêu chuẩn ISO 7396-1 hoặc TCVN 8022-1 hoặc tương đương |
|||
Cấu hình: | |||
- Máy hút chân không loại cánh gạt: 02 máy | |||
- Bảng điều khiển trung tâm: 01 bảng | |||
- Bình tích áp: 02 Bình | |||
- Bộ lọc vi khuẩn đầu vào máy hút: 01 bộ | |||
Thông số và đặc tính kỹ thuật | |||
Hệ thống máy hút chân không trung tâm, cấu trúc đôi (2 máy hút) có lưu lượng hút của hệ thống ≥ 100m³/h. | |||
Bao gồm: | |||
- Máy hút chân không loại cánh gạt: 02 máy | |||
+ Công suất điện ≥ 5,5 kW/1 máy | |||
+ Nguồn điện cấp: 3Pha-380V-50Hz. | |||
+ Lưu lượng hút ≥ 100m³/h /1 máy. | |||
+ Độ ồn ≤ 75 dB | |||
+ Một máy chạy và một máy dừng, luân phiên tuần hoàn | |||
- Bảng điều khiển trung tâm: 01 | |||
+ Nền tảng điều khiển bằng vi xử lí | |||
+ Giao diện màn hình LCD trực quan, tương tác với người vận hành bằng các nút bấm chức năng | |||
+ Hiển thị các thông số và trạng thái làm việc của hệ thống: áp suất khí đầu ra, số giờ làm việc, đếm lùi thời gian bảo trì,.... và báo lỗi hệ thống. | |||
- Bình tích áp: 02 bình (dung tích 2 bình ≈ nhau) | |||
+ Tổng Dung tích: ≥ 1500 lít | |||
+ Có van khóa, van nối tắt và van xả đáy | |||
- Bộ lọc vi khuẩn đầu vào máy hút: 01 bộ | |||
+ Lọc toàn bộ vi khuẩn trên đường hút, hiệu suất 99% | |||
+ Cấu trúc đôi và có van khóa cách ly, có thể tiến hành bảo trì sửa chữa 01 lọc mà vẫn duy trì hoạt động của hệ thống. | |||
+ Mỗi động cơ máy bơm có bộ ngắt động cơ thủ công và bộ khởi động, chúng hoạt động khi động cơ kết nối với dòng điện quá tải hoặc nếu một pha không hoạt động. | |||
5 | Máy hút khí thải gây mê trung tâm | HT | 1 |
- - Tiêu chuẩn áp dụng sản suất: HTM 2022 hoặc tương đương - Tiêu chuẩn chất lượng sản xuất: Đồng bộ do cùng một đơn vị sản xuất và thử nghiệm đạt tiêu chuẩn, ISO 9001, Certificate 93/42/EEC Annex II hoặc tương đương - Tiêu chuẩn chất lượng thi công lắp đặt: Đạt tiêu chuẩn về thi công lắp đặt hệ thống khí y tế. Phù hợp tiêu chuẩn ISO 7396-1 hoặc TCVN 8022-1 hoặc tương đương |
|||
Cấu hình: | |||
- Máy hút khí thải gây mê trung tâm: 02 máy | |||
- Bảng điều khiển kiểu điện tử/ điện từ, có hiển thị áp suất làm việc của hệ thống: 02 bảng điều khiển | |||
Thông số và đặc tính kỹ thuật | |||
- Hệ thống máy hút cấu trúc đôi (02 bơm hút) | |||
- Một máy chạy và một máy dừng, luân phiên tuần hoàn | |||
- Lưu lượng làm việc của hệ thống đạt ≥ 14,4 m³/h | |||
- Nguồn điện cấp: 3 Pha-380V-50Hz | |||
- Bảng điều khiển kiểu điện tử/ điện từ, có hiển thị áp suất làm việc của hệ thống: 02 bảng điều khiển | |||
Mỗi máy bơm phải bao gồm một van một chiều không có lò xo xoay để có thể bảo trì an toàn và hiệu quả cho1máy bơm trong khi máy bơm kia đang hoạt động. | |||
VI | Cài đặt và chạy thử thiết bị, hệ thống | HT | 1 |
VII | Vật tư phụ | ||
1 | Vật tư dùng thử áp đường ống D<100mm | Lô | 1 |
2 | Giá đỡ ống + cùm Ω + ty treo M8 + đạn M8 + bulong & đai ốc | Bộ | 41 |
3 | Đệm cách điện bằng cao su | Lô | 1 |
4 | Que hàn đồng | Bó | 17 |
5 | Ni tơ hàn ống đồng | Chai | 16 |
6 | Gas hàn ống đồng | Chai | 12 |
7 | Oxi hàn ống đồng | Chai | 12 |
8 | Ni tơ thử kín, thử bền đường ống đồng | Chai | 10 |
9 | Các vật tư khác (Vít, tắc kê, băng keo, keo khóa ren, băng tan, cùm Ω…) | Lô | 1 |
2. Địa điểm cung cấp, lắp đặt; các yêu cầu về vận chuyển, cung cấp, lắp đặt, bảo quản thiết bị y tế: tại địa chỉ 46 Lý Thường Kiệt, phường Hòa Thuận, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
3. Thời gian giao hàng dự kiến: quý I năm 2024.
4. Dự kiến về các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng: Tạm ứng không vượt quá 30% giá trị gói thầu; thanh toán theo khối lượng bàn giao, nghiệm thu hàng hóa.