Bảo vệ sức khỏe - San sẻ âu lo!


Thời gian KCB



Khám BHYT

  • 07:00 S → 19:00 C

  • Thứ 2 → Chủ nhật


Cấp cứu

  • Hoạt động 24/24

  • Sđt: 02353 845 900

Lượt truy cập

/home/bvnhiqn/public_html/administrator/components/com_vvisit_counter/helpersPlease reinstall [Vinaora Visitors Counter] component53

Liên kết

Yêu cầu

Yêu cầu báo giá nhằm tham khảo, xây dựng giá dự toán mua sắm Hệ thống khí oxy trung tâm

Email In PDF.
Kính gửi: Các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam.
Bệnh viện Phụ sản  - Nhi Quảng Nam có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá dự toán trình Sở Y tế, làm cơ sở để Sở Y tế trình phê duyệt mua sắm Hệ thống khí oxy trung tâm cho Bệnh viện Phụ sản - Nhi với nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá
1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam
Địa chỉ: 46 Lý Thường Kiệt, Hòa Thuận, Tam Kỳ, Quảng Nam
2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Ông  Phan Thanh Tùng, nhân viên khoa Dược - Vật tư  - TTBYT, Bệnh viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam.
Số điện thoại: 0834243000
Email: Địa chỉ email này đã được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.
 3. Cách thức tiếp nhận báo giá:
Nhận trực tiếp tại địa chỉ: 46 Lý Thường Kiệt, phường Hòa Thuận, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
4. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 15 giờ 00 phút  ngày 17 tháng 10 năm 2023 đến trước 16 giờ 00 phút ngày 27 tháng 10 năm 2023.
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
5. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 12 tháng, kể từ ngày 27 tháng 10 năm 2023

II. Nội dung yêu cầu báo giá:
  1. Danh mục thiết bị:
STT NỘI DUNG YÊU CẦU ĐVT SL
  HỆ THỐNG KHÍ Y TẾ TRUNG TÂM HT 01
I  Cung cấp và lắp đặt ống đồng và phụ kiện lắp đặt    
      Yêu cầu chung:    
 
  • Năm sản xuất: 2022
   
 
  • Chất lượng mới 100%
   
  - Tiêu chuẩn áp dụng sản suất: HTM 2022 hoặc tương đương
- Tiêu chuẩn chất lượng sản xuất: Đồng bộ do cùng một đơn vị sản xuất và thử nghiệm đạt tiêu chuẩn, ISO 9001, Certificate 93/42/EEC Annex II hoặc tương đương
- Tiêu chuẩn chất lượng thi công lắp đặt: Đạt tiêu chuẩn về thi công lắp đặt hệ thống khí y tế. Phù hợp tiêu chuẩn ISO 7396-1 hoặc TCVN 8022-1 hoặc tương đương
   
1 Ống đồng Đường kính 22mm, dày 0,9mm 100m 2
2 Ống đồng 15mm, dày 0,7mm 100m 3.80
3 Ống đồng Đường kính 12mm, dày 0,6mm 100m 1.66
4 Cút đồng - Đường kính 12mm cái 82
5 Cút đồng - Đường kính 15mm cái 129
6 Cút đồng - Đường kính 22mm cái 53
7 Cút đồng - Đường kính 28mm cái 4
8 Cút đồng - Đường kính 35mm cái 1
9 Côn thu đồng - Đường kính D15-12mm cái 30
10 Côn thu đồng - Đường kính D22-15mm cái 20
11 Côn thu đồng - Đường kính D28-22mm cái 1
12 Côn thu đồng - Đường kính D28-22mm cái 4
13 Côn thu đồng - Đường kính D35-  28mm cái 1
14 Tê đồng - Đường kính 12mm cái 22
15 Tê đồng - Đường kính 15mm cái 11
16 Tê thu đồng - Đường kính 15-15 - 12mm cái 2
17 Tê thu - Đường kính 22-22 - 15mm cái 1
18 Tê thu - Đường kính 35-35 - 22mm cái 2
19 Tê thu - Đường kính 54-54 -  35mm cái 1
20 Thử áp lực đường ống - Đường kính <100mm 100m 7.46
21 ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn (ống dẫn) - Đường kính ≤27mm m 473
22 Van chặn đơn D12 chuyên dùng cho hệ thống khí y tế cái 69
23 Van chặn đơn D15 chuyên dùng cho hệ thống khí y tế cái 56
24 Van chặn đơn D22 chuyên dùng cho hệ thống khí y tế cái 7
25 Van chặn đơn D28 chuyên dùng cho hệ thống khí y tế cái 8
26 Van chặn đơn D35 chuyên dùng cho hệ thống khí y tế cái 3
27 Van chặn đơn D42 chuyên dùng cho hệ thống khí y tế cái 1
28 Lắp đặt hộp đế cho ổ khí hộp 208
29 Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤90mm m 36
II Cung cấp và Lắp đặt các Hộp Valve khu vực kèm báo động    
  Yêu cầu chung:    
   - Năm sản xuất: 2022    
   - Chất lượng mới 100%    
  - Tiêu chuẩn áp dụng sản suất: HTM 2022 hoặc tương đương
- Tiêu chuẩn chất lượng sản xuất: Đồng bộ do cùng một đơn vị sản xuất và thử nghiệm đạt tiêu chuẩn, ISO 9001, Certificate 93/42/EEC Annex II hoặc tương đương
- Tiêu chuẩn chất lượng thi công lắp đặt: Đạt tiêu chuẩn về thi công lắp đặt hệ thống khí y tế. Phù hợp tiêu chuẩn ISO 7396-1 hoặc TCVN 8022-1 hoặc tương đương
   
1 Hộp valve 2 loại khí kèm Báo động/O2-VAC Bộ 5
2 Hộp valve 3 loại khí kèm Báo động/O2-MA4-VAC Bộ 3
3 Hộp valve 5 loại khí kèm Báo động/O2-N20-MA4-SA7-VAC Bộ 3
III Cung cấp và Lắp đặt các Ổ khí đầu giường    
  Yêu cầu chung:    
   - Năm sản xuất: 2022    
   - Chất lượng mới 100%    
  - Tiêu chuẩn áp dụng sản suất: HTM 2022 hoặc tương đương
- Tiêu chuẩn chất lượng sản xuất: Đồng bộ do cùng một đơn vị sản xuất và thử nghiệm đạt tiêu chuẩn, ISO 9001, Certificate 93/42/EEC Annex II hoặc tương đương
- Tiêu chuẩn chất lượng thi công lắp đặt: Đạt tiêu chuẩn về thi công lắp đặt hệ thống khí y tế. Phù hợp tiêu chuẩn ISO 7396-1 hoặc TCVN 8022-1 hoặc tương đương
   
1  Ổ đầu ra khí Ô-xy  gắn âm tường Bộ 90
   Cấu hình:    
  Ổ khí oxy: 01 bộ    
   Thông số và đặc tính kỹ thuật    
   - Là ổ đầu ra dành cho khí Ô-xy, chuẩn DIN    
   - Dạng lắp đặt: âm tường    
   - Áp suất làm việc: 4bar.    
   - Có nhãn tên và màu sắc riêng theo quy định.    
   - Chất liệu: Các ổ khí được chế tạo bằng chất liệu không gỉ, độ bền và chống mài mòn cao.    
2  Ổ đầu ra khí nén 4 bar gắn âm tường Bộ 67
  Cấu hình:    
  Ổ khí nén 4 bar: 01 bộ    
   Thông số và đặc tính kỹ thuật    
   - Là ổ đầu ra dành cho khí Nén 4bar, chuẩn DIN    
   - Dạng lắp đặt: âm tường    
   - Áp lực làm việc: 4 bar.    
   - Có nhãn tên và màu sắc riêng theo quy định.    
   - Chất liệu: Các ổ khí được chế tạo bằng chất liệu không gỉ, độ bền và chống mài mòn cao.    
3  Ổ đầu ra VAC gắn âm tường Bộ 51
  Cấu hình:    
  Ổ khí VAC: 01 bộ    
   Thông số và đặc tính kỹ thuật    
   - Là ổ đầu ra dành cho khí hút chân không, chuẩn DIN    
   - Dạng lắp đặt: âm tường    
   - Áp lực làm việc: -0,4 bar.    
   - Có nhãn tên và màu sắc riêng theo quy định.    
   - Chất liệu: Các ổ khí được chế tạo bằng chất liệu không gỉ, độ bền và chống mài mòn cao.    
IV Thiết bị thứ cấp và ngoại vi    
  Yêu cầu chung:    
   - Năm sản xuất: 2022    
   - Chất lượng mới 100%    
  - Tiêu chuẩn áp dụng sản suất: HTM 2022 hoặc tương đương
- Tiêu chuẩn chất lượng sản xuất: Đạt tiêu chuẩn ISO 9001, ISO 13485, Certificate 93/42/EEC Annex II  hoặc tương đương
   
1 Lưu lượng kế kèm bình làm ẩm Bộ 32
  Cấu hình:    
   - Lưu lượng kế: 01 bộ    
   - Bình làm ẩm: 01 bình    
   Thông số và đặc tính kỹ thuật    
   - Lưu lượng: có thể điều chỉnh từ 0 đến 15 lít/ phút.    
   - Lưu lượng kế bằng chất liệu nhôm hợp kim, độ bền cao.    
   - Là loại có thang chia lưu lượng vạch kép, bi nổi.    
   - Bình làm ẩm dung tích 200cc, chất liệu poly carbonat.    
   - Tích hợp lọc khí đầu ra    
   - Đã bao gồm đầu cắm vào ổ khí - loại kết nối nhanh - chuẩn DIN.    
2 Bộ hút dịch cắm trực tiếp Bộ 38
  Yêu cầu chung:    
   - Năm sản xuất: 2022    
   - Chất lượng mới 100%    
   - Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001, ISO 13485, EC Certificate 93/42/EEC Annex II  hoặc tương đương    
  Cấu hình:    
  Bình hút dịch: 01 bình    
   Thông số và đặc tính kỹ thuật    
   - Áp lực hútg: 0 ~ -1000mbar    
   - Điều chỉnh lưu lượng hút bằng núm xoay, có cần gạt ON/OFF để tắt/ bật bộ hút dịch.    
   - Áp lực hút tối đa: -1 bar (áp suất đường ống). Tích hợp đồng hồ đo áp suất.    
   - Bình chứa dịch dung tích 1000cc, có phao chống tràn    
   - Tự ngắt bộ hút khi bình chứa dịch đầy.    
   - Đã bao gồm đầu cắm nhanh vào ổ khí hút chân không và dây hút dịch silicon.    
3 Đầu cắm kết nối nhanh với ổ đầu ra khí Y tế    
   Thông số và đặc tính kỹ thuật    
   - Tương thích ổ khí đầu ra chuẩn DIN, dành cho: Oxy, khí N2O, khí nén 4 bar, khí nén 7 bar, hút chân không.    
   - Chất liệu: Inox (stainless steel), độ bền và chống mài mòn cao. - Khớp nối và nhãn tên dành riêng cho từng loại khí - chuẩn DIN.    
   - Khớp nối và nhãn tên dành riêng cho từng loại khí - chuẩn DIN, không lắp lẫn.    
3,1 Đầu cắm kết nối nhanh - Oxy cái 30
3,2 Đầu cắm kết nối nhanh - Khí nén 4 bar cái 10
3,3 Đầu cắm kết nối nhanh - Khí nén 7 bar cái 5
3,4 Đầu cắm kết nối nhanh - Khí AGSS cái 5
V Các hệ thống cấp nguồn trung tâm    
      Yêu cầu chung:    
   - Năm sản xuất: 2022    
   - Chất lượng mới 100%    
   - Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001, ISO 1348,5 EC Certificate 93/42/EEC Annex II  hoặc tương đương    
1 Bộ điều phối cấp khí Ô-xy trung tâm Bộ 1
  - Tiêu chuẩn áp dụng sản suất: HTM 2022 hoặc tương đương
- Tiêu chuẩn chất lượng sản xuất: Đồng bộ do cùng một đơn vị sản xuất và thử nghiệm đạt tiêu chuẩn, ISO 9001, Certificate 93/42/EEC Annex II hoặc tương đương
- Tiêu chuẩn chất lượng thi công lắp đặt: Đạt tiêu chuẩn về thi công lắp đặt hệ thống khí y tế. Phù hợp tiêu chuẩn ISO 7396-1 hoặc TCVN 8022-1 hoặc tương đương
   
   Thông số và đặc tính kỹ thuật    
   - Lưu lượng cấp đầu ra: tối thiểu 60 m³/h (1000 lít/ phút)    
   - Vận hành tự động, tự động chuyển đổi qua lại giữa hai nhánh cấp khí. Có cảnh báo khi hết khí.    
   - Gồm có:    
   + Bộ điều áp trung tâm chuyển đổi tự động và cảnh báo: 01 bộ    
   + Giàn thanh góp và đầu nối - loại cho 10 bình Ô-xy đầu vào: 02 bộ    
   + Dây nối Ô-xy cao áp: 20 cái    
   - Giá đỡ bình đựng khí phải được sản xuất từ lớp sơn phủ epoxy sơn lót đôi bằng thép và được thiết kế để hỗ trợ an toàn các bình đựng khí có đường kính khác nhau bằng cách sử dụng các chuỗi thép không gỉ. Giá đỡ đầu ống phân phối phải được đánh giá cao áp > 230bar với kết nối ống xả khí cụ thể.
- Giá đỡ đầu ống phân phối sẽ kết hợp vòng đệm cứng, 100% van một chiều không thể tách rời với mỗi điểm kết nối bình đựng khí để duy trì hệ thống trong trường hợp vỡ ống xả và ngăn chặn dòng khí vào bình chứa áp suất cao.
   
2 Bộ điều phối cấp khí N2O trung tâm Bộ 1
  - Tiêu chuẩn áp dụng sản suất: HTM 2022 hoặc tương đương
- Tiêu chuẩn chất lượng sản xuất: Đồng bộ do cùng một đơn vị sản xuất và thử nghiệm đạt tiêu chuẩn, ISO 9001, Certificate 93/42/EEC Annex II hoặc tương đương
- Tiêu chuẩn chất lượng thi công lắp đặt: Đạt tiêu chuẩn về thi công lắp đặt hệ thống khí y tế. Phù hợp tiêu chuẩn ISO 7396-1 hoặc TCVN 8022-1 hoặc tương đương
   
   Thông số và đặc tính kỹ thuật    
   - Lưu lượng làm việc: 100 lít/phút.    
   - Vận hành tự động, tự động chuyển đổi qua lại giữa hai nhánh cấp khí. Có cảnh báo khi hết khí.    
   Gồm có:    
   + Bộ điều áp trung tâm và cảnh báo: 01 bộ    
   + Thanh góp và đầu nối cho 3 bình N2O: 02 bộ    
   + Dây nối N2O cao áp: 06 cái    
   - Giá đỡ bình đựng khí phải được sản xuất từ lớp sơn phủ epoxy sơn lót đôi bằng thép và được thiết kế để hỗ trợ an toàn các bình đựng khí có đường kính khác nhau bằng cách sử dụng các chuỗi thép không gỉ. Giá đỡ đầu ống phân phối phải được đánh giá cao áp> 250bar với kết nối ống xả khí cụ thể.    
3 Hệ thống cấp khí nén trung tâm HT 1
  - Tiêu chuẩn áp dụng sản suất: HTM 2022 hoặc tương đương
- Tiêu chuẩn chất lượng sản xuất: Đồng bộ do cùng một đơn vị sản xuất và thử nghiệm đạt tiêu chuẩn, ISO 9001, Certificate 93/42/EEC Annex II hoặc tương đương
- Tiêu chuẩn chất lượng thi công lắp đặt: Đạt tiêu chuẩn về thi công lắp đặt hệ thống khí y tế. Phù hợp tiêu chuẩn ISO 7396-1 hoặc TCVN 8022-1 hoặc tương đương
   
   Thông số và đặc tính kỹ thuật    
   Hệ thống máy nén khí trung tâm cấu trúc đôi có lưu lượng khí cấp đầu ra đạt tối thiểu 133 m³/h tại áp suất làm việc 7 bar.    
  Bao gồm:    
   - Máy nén khí kiểu trục vít: 02 máy.    
   - Công suất 18.5 kW /1 máy.    
   - Nguồn điện cấp: 3Pha-380V-50Hz.    
   - Lưu lượng 140m3/h/1 máy.    
   - Độ ồn: không quá 75 dB    
  Một máy chạy và một máy dừng, luân phiên tuần hoàn. Khi có tụt áp lớn tự điều chỉnh chạy 2 máy cùng lúc để bù áp.    
   - Tủ điều khiển hệ thống nén    
   + Có bộ điều khiển nền tảng vi điện tử, giao diện điều khiển màn hình LCD trực quan và các nút bấm chức năng.    
   + Hệ thống điều khiển kết hợp các bộ phận khởi động máy nén, bộ điều khiển máy sấy và bộ điều khiển thiết bị    
   + Bảng điều khiển của thiết bị sẽ kiểm soát hoạt động của toàn bộ hệ thống và đảm bảo thiết bị phù hợp với nhu cầu. Bảng điều khiển của thiết bị đảm bảo rằng mỗi máy nén đều vận hành như nhau để tối đa hóa tuổi thọ của máy nén. Bảng điều khiển cũng kết hợp với bộ điều khiển trung tâm và có thể hoạt động lên đến bốn máy nén.    
     + Bảng điều khiển của thiết bị sẽ kiểm soát hoạt động của toàn bộ hệ thống và đảm bảo thiết bị phù hợp với nhu cầu. Bảng điều khiển của thiết bị đảm bảo rằng mỗi máy nén đều vận hành như nhau để tối đa hóa tuổi thọ của máy nén. Bảng điều khiển cũng kết hợp với bộ điều khiển trung tâm và có thể hoạt động lên đến bốn máy nén.    
   - Bình tích áp: 01 bình    
   + Dung tích 1350 lít.    
   + Áp suất làm việc 10 bar.     
   + Áp suất thử 15 bar.    
   + Có van an toàn, van khóa, van xả đáy, đồng hồ báo áp suất trong bình.    
   - Bộ xử lý khí Y tế đầu ra: đầy đủ các thành phần:    
   + Bộ sấy làm khô khí nén    
   + Bộ lọc thô    
   + Bộ lọc tinh    
   + Bộ lọc khử mùi (than hoạt tính)    
   + Van tự động xả nước khi đầy    
   + Đảm bảo chất lượng khí nén đầu ra đáp ứng tiêu chuẩn về khí Y tế.    
    - Van giảm áp đầu ra 4bar: 01 bộ    
    - Van giảm áp đầu ra 7bar: 01 bộ    
4 Hệ thống cấp khí hút chân không trung tâm HT 1
  - Tiêu chuẩn áp dụng sản suất: HTM 2022 hoặc tương đương
- Tiêu chuẩn chất lượng sản xuất: Đồng bộ do cùng một đơn vị sản xuất và thử nghiệm đạt tiêu chuẩn, ISO 9001, Certificate 93/42/EEC Annex II hoặc tương đương
- Tiêu chuẩn chất lượng thi công lắp đặt: Đạt tiêu chuẩn về thi công lắp đặt hệ thống khí y tế. Phù hợp tiêu chuẩn ISO 7396-1 hoặc TCVN 8022-1 hoặc tương đương
   
  Cấu hình:    
   - Máy hút chân không loại cánh gạt: 02 máy    
   - Bảng điều khiển trung tâm: 01 bảng    
   - Bình tích áp: 02 Bình    
   - Bộ lọc vi khuẩn đầu vào máy hút: 01 bộ    
   Thông số và đặc tính kỹ thuật    
  Hệ thống máy hút chân không trung tâm, cấu trúc đôi (2 máy hút) có lưu lượng hút của hệ thống 100m³/h.    
   Bao gồm:    
   - Máy hút chân không loại cánh gạt: 02 máy    
   + Công suất điện 5,5 kW/1 máy    
   + Nguồn điện cấp: 3Pha-380V-50Hz.    
   + Lưu lượng hút 100m³/h /1 máy.    
   + Độ ồn 75 dB    
   + Một máy chạy và một máy dừng, luân phiên tuần hoàn    
   - Bảng điều khiển trung tâm: 01    
   + Nền tảng điều khiển bằng vi xử lí    
   + Giao diện màn hình LCD trực quan, tương tác với người vận hành bằng các nút bấm chức năng    
   + Hiển thị các thông số và trạng thái làm việc của hệ thống: áp suất khí đầu ra, số giờ làm việc, đếm lùi thời gian bảo trì,.... và báo lỗi hệ thống.    
   - Bình tích áp: 02 bình (dung tích 2 bình ≈ nhau)    
   + Tổng Dung tích: 1500 lít    
   + Có van khóa, van nối tắt và van xả đáy    
   - Bộ lọc vi khuẩn đầu vào máy hút: 01 bộ    
   + Lọc toàn bộ vi khuẩn trên đường hút, hiệu suất 99%    
   + Cấu trúc đôi và có van khóa cách ly, có thể tiến hành bảo trì sửa chữa 01 lọc mà vẫn duy trì hoạt động của hệ thống.    
   + Mỗi động cơ máy bơm có bộ ngắt động cơ thủ công và bộ khởi động, chúng hoạt động khi động cơ kết nối với dòng điện quá tải hoặc nếu một pha không hoạt động.    
5 Máy hút khí thải gây mê trung tâm HT 1
  - - Tiêu chuẩn áp dụng sản suất: HTM 2022 hoặc tương đương
- Tiêu chuẩn chất lượng sản xuất: Đồng bộ do cùng một đơn vị sản xuất và thử nghiệm đạt tiêu chuẩn, ISO 9001, Certificate 93/42/EEC Annex II hoặc tương đương
- Tiêu chuẩn chất lượng thi công lắp đặt: Đạt tiêu chuẩn về thi công lắp đặt hệ thống khí y tế. Phù hợp tiêu chuẩn ISO 7396-1 hoặc TCVN 8022-1 hoặc tương đương
   
  Cấu hình:    
   - Máy hút khí thải gây mê trung tâm: 02 máy    
   - Bảng điều khiển kiểu điện tử/ điện từ, có hiển thị áp suất làm việc của hệ thống: 02 bảng điều khiển    
   Thông số và đặc tính kỹ thuật    
   - Hệ thống máy hút cấu trúc đôi (02 bơm hút)    
   - Một máy chạy và một máy dừng, luân phiên tuần hoàn    
   - Lưu lượng làm việc của hệ thống đạt 14,4 m³/h    
   - Nguồn điện cấp: 3 Pha-380V-50Hz    
   - Bảng điều khiển kiểu điện tử/ điện từ, có hiển thị áp suất làm việc của hệ thống: 02 bảng điều khiển    
  Mỗi máy bơm phải bao gồm một van một chiều không có lò xo xoay để có thể bảo trì an toàn và hiệu quả cho1máy bơm trong khi máy bơm kia đang hoạt động.    
VI Cài đặt và chạy thử thiết bị, hệ thống HT 1
VII Vật tư phụ    
1 Vật tư dùng thử áp đường ống D<100mm 1
2 Giá đỡ ống + cùm Ω + ty treo M8 + đạn M8 + bulong & đai ốc Bộ 41
3 Đệm cách điện bằng cao su 1
4 Que hàn đồng 17
5 Ni tơ hàn ống đồng Chai 16
6 Gas hàn ống đồng Chai 12
7 Oxi hàn ống đồng Chai 12
8 Ni tơ thử kín, thử bền đường ống đồng Chai 10
9 Các vật tư khác (Vít, tắc kê, băng keo, keo khóa ren, băng tan, cùm Ω…) 1
 
 
 
2. Địa điểm cung cấp, lắp đặt; các yêu cầu về vận chuyển, cung cấp, lắp đặt, bảo quản thiết bị y tế: tại địa chỉ 46 Lý Thường Kiệt, phường Hòa Thuận, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
3. Thời gian giao hàng dự kiến: quý I năm 2024.
4. Dự kiến về các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng: Tạm ứng không vượt quá 30% giá trị gói thầu; thanh toán theo khối lượng bàn giao, nghiệm thu hàng hóa.

Trân trọng cảm ơn!

Xem file pdf tại đây!
 

Yêu cầu báo giá nhằm bố trí dự toán mua sắm thiết bị y tế năm 2024

Email In PDF.
Kính gửi: Các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam.
 
Bệnh viện Phụ sản  - Nhi Quảng Nam có nhu cầu tiếp nhận báo giá để trình bố trí dự toán mua sắm năm 2024 cho Bệnh viện Phụ sản - Nhi với nội dung cụ thể như sau:
Đọc thêm...
 

Yêu cầu báo giá máy giặt

Email In PDF.
Kính gửi: Các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam.
 
Bệnh viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu Mua sắm máy giặt cho Bệnh viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam. với nội dung cụ thể như sau:
Đọc thêm...
 


Trang 9 trong tổng số 15

Tin mới

Tuyển dụng

Tiếp nhận Phản ánh

Công tác xã hội

Facebook Page

https://suaralama.info/ loker situbondo

Bệnh viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam

Địa chỉ: 46 Lý Thường Kiệt, Phường Hòa Thuận, Tp. Tam Kỳ, Quảng Nam.
Điện thoại: Hành chính 02353 845 717 - Cấp cứu 02353 845 900

Thông báo: Một số file pdf trong những bài đăng cũ nếu không xem được, hãy sửa đường dẫn "http://benhviennhi.quangnam.gov.vn/..." thành "http://benhvienphusannhi.quangnam.gov.vn/...". Trân trọng!