Mục 1. Khái quát
1. Tên bên mời thầu: Bệnh viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam
2. Bên mời thầu mời nhà thầu tham gia chào hàng (nộp báo giá) để xây dựng kế hoạch lựa chọn nhà thầu, dự toán mua sắm gói thầu “May trang phục y tế tại Bệnh viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam”. Phạm vi công việc, yêu cầu của gói thầu nêu tại Chương II của Bản yêu cầu báo giá này.
3. Loại hợp đồng: Hợp đồng trọn gói. Mục 2: Tư cách hợp lệ của nhà thầu
Nhà thầu là tổ chức có tư cách hợp lệ để tham gia nộp báo giá gói thầu này khi đáp ứng các điều kiện sau đây:
1. Hạch toán tài chính độc lập;
2. Không đang trong quá trình thực hiện thủ tục giải thể hoặc bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác; không thuộc trường hợp mất khả năng thanh toán theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
3. Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu;
4. Không đang trong thời gian bị cấm tham dự thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu;
5. Không trong trạng thái bị tạm ngừng, chấm dứt tham gia Hệ thống;
Mục 3. Giá dự thầu và biểu giá
Nhà thầu ghi đơn giá dự thầu cho tất cả các công việc theo yêu cầu của yêu cầu báo giá vào biểu mẫu trong Chương II.
Trường hợp giá theo hạng mục mà nhà thầu ghi là “0” thì được coi là nhà thầu đã phân bổ giá của hạng mục này vào các hạng mục khác thuộc gói thầu, nhà thầu phải có trách nhiệm thực hiện tất cả các công việc theo yêu cầu nêu trong bản yêu cầu báo giá với giá đã chào.
Giá dự thầu là giá do nhà thầu chào trong đơn dự thầu (chưa tính giảm giá), bao gồm toàn bộ các chi phí để thực hiện gói thầu. Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về giá dự thầu để thực hiện các công việc theo đúng yêu cầu nêu trong yêu cầu báo giá. Giá dự thầu của nhà thầu phải bao gồm toàn bộ các khoản thuế, phí, lệ phí (nếu có) áp theo thuế suất, mức phí, lệ phí theo quy định. Trường hợp nhà thầu tuyên bố giá dự thầu không bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có) thì báo giá của nhà thầu sẽ bị loại.
CHƯƠNG II. PHẠM VI, YÊU CẦU CỦA GÓI THẦU
1. Phạm vi, yêu cầu của gói thầu:
Bảng số 1: Phạm vi gói thầu:
Nhà thầu phải thực hiện gói thầu theo đúng nội dung nêu tại bảng sau trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
STT | Danh mục hàng hóa | Số lượng | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện |
---|---|---|---|---|
1 |
Trang phục Bác sĩ (đã bao gồm mũ, khẩu trang) |
78 | Bộ | Phòng Tổ chức Hành chính, số 46 Lý Thường Kiệt, phường Hòa Thuận, Tam Kỳ, Quảng Nam |
2 | Trang phục Điều dưỡng, Hộ sinh (đã bao gồm mũ, khẩu trang) | 102 | Bộ | nt |
3 | Trang phục Kỹ thuật viên, cử nhân làm việc chuyên môn tại các khoa, phòng lâm sàng và cận lâm sàng (đã bao gồm mũ, khẩu trang) | 32 | Bộ | Nt |
4 | Trang phục Dược sỹ (Đã bao gồm mũ, khẩu trang) | 20 | Bộ | Nt |
5 | Trang phục Bộ phận làm công tác hành chính, tiếp đón, thu ngân | 38 | Bộ | Nt |
6 | Trang phục Kỹ thuật viên thiết bị y tế, kỹ sư thiết bị, nhân viên bảo trì, lái xe ôtô cấp cứu | 12 | Bộ | Nt |
7 | Trang phục Bảo vệ | 04 | Bộ | Nt |
8 |
Trang phục Hộ lý (đã bao gồm mũ, khẩu trang) |
18 | Bộ | Nt |
9 | Trang phục Sản phụ | 100 | Bộ | Nt |
10 | Người nhà người bệnh | 35 | Bộ | Nt |
Tổng cộng: 10 mặt hàng |
Bảng số 2: Yêu cầu kỹ thuật gói thầu
Tóm tắt thông số kỹ thuật của hàng hóa, dịch vụ liên quan. Nhà thầu chịu trách nhiệm xuất trình các tài liệu liên quan đến thông số kỹ thuật, gốc xuất xứ và các tài liệu liên quan nhằm chứng minh tính phù hợp của hàng hoá theo yêu cầu sau:
STT | Danh mục hàng hóa | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính |
1 |
Trang phục Bác sĩ (đã bao gồm mũ, khẩu trang) |
Chất liệu vải: Kaki thun trắng Thành phần: - Khối lượng vải (g/m²) : 245 ± 5 - Mật độ vải (Sợi/10cm) : Dọc: 460 ± 5 Ngang: 335 ± 5 - Định tính và định lượng nguyên liệu (%): POLYESTER: 73 ± 3 RAYON: 24 ± 3 SPANDEX: 3 ± 1 |
Bộ |
2 | Trang phục Điều dưỡng, Hộ sinh (đã bao gồm mũ, khẩu trang) |
Chất liệu vải: Kaki thun trắng Thành phần: - Khối lượng vải (g/m²) : 245 ± 5 - Mật độ vải (Sợi/10cm) : Dọc: 460 ± 5 Ngang: 335 ± 5 - Định tính và định lượng nguyên liệu (%): POLYESTER: 73 ± 3 RAYON: 24 ± 3 SPANDEX: 3 ± 1 |
Bộ |
3 | Trang phục Kỹ thuật viên, cử nhân làm việc chuyên môn tại các khoa, phòng lâm sàng và cận lâm sàng (đã bao gồm mũ, khẩu trang) |
Chất liệu vải: Kaki thun trắng Thành phần: - Khối lượng vải (g/m²) : 245 ± 5 - Mật độ vải (Sợi/10cm) : Dọc: 460 ± 5 Ngang: 335 ± 5 - Định tính và định lượng nguyên liệu (%): POLYESTER: 73 ± 3 RAYON: 24 ± 3 SPANDEX: 3 ± 1 |
Bộ |
4 | Trang phục Dược sỹ (Đã bao gồm mũ, khẩu trang) |
Chất liệu vải: Kaki thun trắng Thành phần: - Khối lượng vải (g/m²) : 245 ± 5 - Mật độ vải (Sợi/10cm) : Dọc: 460 ± 5 Ngang: 335 ± 5 - Định tính và định lượng nguyên liệu (%): POLYESTER: 73 ± 3 RAYON: 24 ± 3 SPANDEX: 3 ± 1 |
Bộ |
5 | Trang phục Bộ phận làm công tác hành chính, tiếp đón, thu ngân |
Chất liệu vải Áo: Kate Mỹ trắng Thành phần: - Khối lượng vải (g/m²) : 110 ± 5 - Mật độ vải (Sợi/10cm) : Dọc: 370 ± 5 Ngang: 300 ± 5 - Định tính và định lượng nguyên liệu (%): POLYESTER: 82 ± 3 RAYON: 18 ± 3 Chất liệu vải quần, váy: Kaki thun xanh đen - Khối lượng vải (g/m²) : 265 ± 5 - Mật độ vải (Sợi/10cm) : Dọc: 455 ± 5 Ngang: 345 ± 5 - Định tính và định lượng nguyên liệu (%): POLYESTER: 74 ± 3 RAYON: 23 ± 3 SPANDEX: 3 ± 1 |
Bộ |
6 | Trang phục Kỹ thuật viên thiết bị y tế, kỹ sư thiết bị, nhân viên bảo trì, lái xe ôtô cấp cứu |
Chất liệu vải Áo: Kate Mỹ xanh đen - Thành phần: Khối lượng vải (g/m²) : 120 ± 5 - Mật độ vải (Sợi/10CM) : Dọc: 360 ± 5 Ngang: 300 ± 5 - Định tính và định lượng nguyên liệu (%): POLYESTER: 100 % Chất liệu vải quần: Kaki thun xanh đen - Khối lượng vải (g/m²) : 265 ± 5 - Mật độ vải (Sợi/10cm) : Dọc: 455 ± 5 Ngang: 345 ± 5 - Định tính và định lượng nguyên liệu (%): POLYESTER: 74 ± 3 RAYON: 23 ± 3 SPANDEX: 3 ± 1 |
Bộ |
7 | Trang phục Bảo vệ |
Chất liệu vải Áo: Kate Mỹ xanh đen Thành phần: - Khối lượng vải (g/m²) : 120 ± 5 - Mật độ vải (Sợi/10CM) : Dọc: 360 ± 5 Ngang: 300 ± 5 - Định tính và định lượng nguyên liệu (%): POLYESTER: 100 % Chất liệu vải quần: Kaki thun xanh đen - Khối lượng vải (g/m²) : 265 ± 5 - Mật độ vải (Sợi/10cm) : Dọc: 455 ± 5 Ngang: 345 ± 5 - Định tính và định lượng nguyên liệu (%): POLYESTER: 74 ± 3 RAYON: 23 ± 3 SPANDEX: 3 ± 1 |
Bộ |
8 |
Trang phục Hộ lý (đã bao gồm mũ, khẩu trang) |
Chất liệu vải: Kate Ford xanh hòa bình Thành phần: - Khối lượng vải (g/m²) : 160 ± 5 - Mật độ vải (Sợi/10cm) : Dọc: 285 ± 5 Ngang: 265 ± 5 - Định tính và định lượng nguyên liệu (%): POLYESTER: 65 ± 3 COTION: 35 ± 3 |
Bộ |
9 | Trang phục Sản phụ |
Chất liệu vải: Kate Ford hồng Thành phần: - Khối lượng vải (g/m²) : 160 ± 5 - Mật độ vải (Sợi/10cm) : Dọc: 285 ± 5 Ngang: 265 ± 5 - Định tính và định lượng nguyên liệu (%): POLYESTER: 65 ± 3 COTION: 35 ± 3 |
Bộ |
10 | Người nhà người bệnh |
Chất liệu vải: Kate Ford vàng nhạt Thành phần: - Khối lượng vải (g/m²) : 160 ± 5 - Mật độ vải (Sợi/10cm) : Dọc: 285 ± 5 Ngang: 265 ± 5 - Định tính và định lượng nguyên liệu (%): POLYESTER: 65 ± 3 COTION: 35 ± 3 |
Bộ |
Tổng cộng: 10 mặt hàng |
Xem chi tiết tại đây!
Tin mới hơn:
- 01/10/2024 16:59 - Yêu cầu báo giá Gói thầu: Cung cấp Cloramin B và vật tư tiêu hao không trúng thầu tập trung cấp địa phương cho Bệnh viện Phụ sản – Nhi năm 2024
- 01/10/2024 16:57 - Yêu cầu báo giá Gói thầu: Cung cấp kim luồn 24G không trúng thầu tập trung cấp địa phương cho Bệnh viện Phụ sản – Nhi năm 2024
- 01/10/2024 04:54 - Yêu cầu báo giá Gói thầu: Mua sắm vật tư y tế cho Bệnh viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam năm 2024
Tin cũ hơn:
- 12/09/2024 15:34 - Yêu cầu báo giá Gói thầu: Cung cấp hóa chất và sinh phẩm không trúng thầu tập trung địa phương cho Bệnh viện Phụ sản - Nhi năm 2024 (lần 2)
- 11/09/2024 16:39 - Yêu cầu báo giá Gói thầu: Mua sắm vật tư y tế cho Bệnh viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam năm 2024
- 11/09/2024 16:35 - Yêu cầu báo giá Gói thầu: Mua khí Argon y tế phục vụ công tác khám chữa bệnh của Bệnh viện Phụ sản – Nhi năm 2024
- 11/09/2024 16:40 - Yêu cầu báo giá Gói thầu: Mua nhiệt kế ẩm kế tự ghi phục vụ công tác bảo quản thuốc, vật tư, hóa chất của Bệnh viện Phụ sản – Nhi năm 2024
- 16/08/2024 15:13 - Yêu cầu báo giá để xét chọn báo giá trình cấp trên phê duyệt mua sắm máy móc, thiết bị cho Bệnh viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam năm 2025