Mục 1. Khái quát
1. Tên bên mời thầu: Bệnh viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam
2. Bên mời thầu mời nhà thầu tham gia chào hàng (nộp báo giá) để xây dựng kế hoạch lựa chọn nhà thầu, dự toán mua sắm gói thầu “Cung cấp kim luồn 24G, cloramin B và vật tư tiêu hao không trúng thầu tập trung cấp địa phương cho Bệnh viện Phụ sản – Nhi năm 2024”. Phạm vi công việc, yêu cầu của gói thầu nêu tại Chương II của Bản yêu cầu báo giá này.
3. Loại hợp đồng: Hợp đồng trọn gói Mục 2: Tư cách hợp lệ của nhà thầu
Nhà thầu là tổ chức có tư cách hợp lệ để tham gia nộp báo giá gói thầu này khi đáp ứng các điều kiện sau đây:
1. Hạch toán tài chính độc lập;
2. Không đang trong quá trình thực hiện thủ tục giải thể hoặc bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác; không thuộc trường hợp mất khả năng thanh toán theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
3. Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu;
4. Không đang trong thời gian bị cấm tham dự thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu;
5. Không trong trạng thái bị tạm ngừng, chấm dứt tham gia Hệ thống;
Mục 3. Giá dự thầu và biểu giá
Nhà thầu ghi đơn giá dự thầu cho tất cả các công việc theo yêu cầu của yêu cầu báo giá vào biểu mẫu trong Chương II.
Trường hợp giá theo hạng mục mà nhà thầu ghi là “0” thì được coi là nhà thầu đã phân bổ giá của hạng mục này vào các hạng mục khác thuộc gói thầu, nhà thầu phải có trách nhiệm thực hiện tất cả các công việc theo yêu cầu nêu trong bản yêu cầu báo giá với giá đã chào.
Giá dự thầu là giá do nhà thầu chào trong đơn dự thầu (chưa tính giảm giá), bao gồm toàn bộ các chi phí để thực hiện gói thầu. Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về giá dự thầu để thực hiện các công việc theo đúng yêu cầu nêu trong yêu cầu báo giá. Giá dự thầu của nhà thầu phải bao gồm toàn bộ các khoản thuế, phí, lệ phí (nếu có) áp theo thuế suất, mức phí, lệ phí theo quy định. Trường hợp nhà thầu tuyên bố giá dự thầu không bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có) thì báo giá của nhà thầu sẽ bị loại.
Mục 4. Thành phần báo giá
Báo giá do nhà thầu chuẩn bị phải bao gồm các nội dung sau:
1. Bảng báo giá của nhà thầu (có ký tên, đóng dấu) theo mẫu số 01 Chương II;
2. Hồ sơ pháp lý, hồ sơ năng lực của nhà thầu;
3. Quyết định hoặc hợp đồng trúng thầu trong vòng 12 tháng kể từ ngày phát hành báo giá đối với các mặt hàng đã trúng thầu tại các cơ sở y tế (nếu có);
4. Tài liệu kỹ thuật của hàng hoá (Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành, Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) (nếu có), catalogue sản phẩm và các tài liệu kỹ thuật liên quan khác);
5. Trường hợp nhà thầu chào hàng hóa có tính chất tương đương, đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật của Bản yêu cầu báo giá nhưng không sử dụng được trên trang thiết bị hiện có tại Bệnh viện. Nhà thầu đính kèm cam kết theo mẫu số 02 Chương II.
Mục 5: Hiệu lực của báo giá; Nộp, tiếp nhận và đánh giá báo giá :
1. Hiệu lực của hồ sơ chào giá: tối thiểu 06 tháng, kể từ ngày 05/7/2024.
2. Nhà thầu phải nộp hồ sơ chào giá bản giấy có ký tên, đóng dấu trực tiếp hoặc qua bưu điện về địa chỉ sau đây: Khoa Dược - VT -TTBYT, Bệnh viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam – số 46 đường Lý Thường Kiệt, phường Hòa Thuận, TP Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam không muộn hơn 16h00 ngày 05/7/2024. Các báo giá được gửi đến bên mời thầu sau thời điểm hết hạn nộp báo giá sẽ không được xem xét.
3. Người liên hệ: Ds. Nguyễn Ngọc Vũ Nam Điện thoại: 0383.407.310
4. Bên mời thầu chịu trách nhiệm bảo mật các thông tin trong báo giá của từng nhà thầu.
5. Bên mời thầu so sánh các báo giá theo bản yêu cầu báo giá. Trong quá trình đánh giá các báo giá, bên mời thầu có thể lấy giá cao nhất để làm giá kế hoạch lựa chọn nhà thầu, dự toán mua sắm theo quy định tại điểm d khoản 2 điều 16 Nghị định số 24/2024/NĐ-CP của Chính phủ.
CHƯƠNG II. PHẠM VI, YÊU CẦU CỦA GÓI THẦU
1. Phạm vi, yêu cầu của gói thầu:
Bảng số 1: Phạm vi và yêu cầu gói thầu:
Nhà thầu phải thực hiện gói thầu theo đúng nội dung nêu tại bảng sau trong thời hạn 365 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực, giao hàng trong vòng 48 giờ.
Địa điểm thực hiện: Bệnh viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam.
STT | Tên hàng hóa | Thông số kỹ thuật | Tiêu chuẩn chất lượng | Quy cách | Đơn vị tính | Số lượng kế hoạch 1 năm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Băng cuộn không vô trùng |
Gạc dệt (100% cotton) màu trắng, không bụi bẩn; - Kích cỡ: 7cmx2,5m - Tốc độ hút nước ≤ 5s - Độ acid bazơ: trung tính - Chất tan trong ether: ≤ 0,5% - Độ ẩm: ≤ 8% |
ISO | 7 cm x2,5m | Cuộn | 250 |
2 | Kim luồn mạch máu các loại, các cỡ (Kim luồn tĩnh mạch an toàn) |
- Đầu kim 3 mặt vát. Tạo độ bén tối đa - Cathether nhựa có ≥2 đường cản quang ngầm - Màng kị nước chống máu tràn ra khi thiết lập đường truyền. Kích cỡ: 24G |
ISO | Hộp/50 cái | Cái | 10000 |
3 | Găng tay dài sản khoa vô trùng | - Sản xuất từ cao su thiên nhiên, có phủ bột ngô biến tính chống dính, thẩm thấu được. Sản phẩm được sản xuất theo công nghệ chất lượng cao. Tiệt trùng bằng khí EO, tiệt trùng từng đôi một. Găng có tay phải tay trái riêng biệt, bền, không rách, không thủng, có viền mép, bề mặt nhám, ôm sát lòng bàn tay, dễ thao tác khi sử dụng. - Chiều dài (min): 450 mm. - Chiều dày 1 lớp: 0,15±0,03 mm. - Chiều rộng: số 7.0: 89±5mm; số 7.5: 95±5mm - Cường lực kéo đứt: trước già hóa ≥ 12.5N; sau già hóa ≥ 9.5N. - Độ dãn dài: trước già hóa ≥ 700%, sau già hóa ≥ 550% | ISO | Hộp/50 đôi | Đôi | 150 |
4 | Túi đo khối lượng máu sau sinh đẻ |
Túi có vạch chia. Dùng đo thể tích máu mất sau khi sinh. Tiệt trùng bằng khí E.O 1 cái/ gói - Dung tích: 2000cc |
ISO | 1 cái/gói | Cái | 100 |
5 | Lọ lấy bệnh phẩm |
Lọ nhựa PS trong suốt dung tích 50ml nắp nhựa màu đỏ, có nhãn. |
ISO | Gói/100 cái | Cái | 5000 |
6 | Sonde Nelaton các số |
Ống PVC chống xoắn, mềm mại và mờ. • Đầu ống đóng kín, tròn, mềm không gây tổn thương, với hai mắt bên để thoát nước hiệu quả • Đầu kết nối được mã hóa theo màu để dễ dàng xác định kích thước • Chiều dài: 40 cm Kích thước: ≥ 6 FG đến ≥ 24 FG |
ISO | Hộp | Cái | 100 |
7 | Catheter tĩnh mạch rốn | Dùng để luồn vào tĩnh mạch rốn,Chất liệu PVC trong suốt, có cản quang, đánh dấu từng cm, có kích cỡ Fr 3.5 có đầu nối Luer-lock. Tiệt trùng từng cái, đóng gói riêng | ISO | 1 bộ/hộp | Cái | 20 |
8 | Lưỡi dao mổ điện |
Tay dao điện cho máy đốt điện dùng 1 lần Có phích cắm ba chấu. Thân tay dao được sản xuất từ nhựa cứng, với thiết kế dạng bút, dễ cầm cho người sử dụng. Mũi dao cứng và sắc bén. Hai nút bấm, 3 chấu. |
ISO | Gói/1 cái | Cái | 300 |
9 | Các loại dao, lưỡi dao sử dụng trong phẫu thuật các loại, các cỡ | Chất liệu làm từ thép carbon, với công nghệ hiện đại Được tiệt trùng và đóng gói riêng biệt, có nhiều kiểu dáng, đầu mũi khác nhau, tương ứng với các size. Các số 10,11,15 . | ISO | Hộp/ 100 cái | Cái | 400 |
10 | Huyết áp cơ các cỡ |
Thông số kỹ thuật: • Nguyên lý: đo áp lực máu theo phương pháp đo gián tiếp • Khoảngđo: từ 20 đến 300mmHg • Đồng hồ đo áp lực: có kim định vị ở mức số không • Độ chính xác: +/- 3mmHg • Hệ thống bơm khí: vòng hơi được làm bằng vải may viền có túi hơi bên trong, quả bóp bóng chuẩn có van điều chỉnh • Quy cách đóng gói: 50 cái/thùng, 0.065m khối, 23.0 kg Bộ sản phẩm tiêu chuẩn bao gồm: - 01 Túi hơi - 01 Đồng hồ đo - 01 Quả bóp bóng kèm van xả - 01 Túi đựng máy - 01 Ống nghe No.FT-801 kèm theo với tính năng: • Nguyên lý: Nghe nhịp tim, nhịp mạch qua màng nghe • Mặt nghe: gồm chuông và màng nghe, được thiết kế hai mặt • Ống nghe hai tai làm bằng đồng thau • Dây chữ Y làm bằng nhựa PVC • Quy cách đóng gói: 100 cái/ thùng, 0.0586 m khối, 14.5 kg • Bộ sản phẩm tiêu chuẩn bao gồm:Đầu Nghe, màng nghe, chuông, tube Y bằng nhựa PVC, tai nghe. |
ISO | Cái | cái | 10 |
11 | Bóp bóng giúp thở Silicon có van Peep |
Bóp bóng giúp thở có van Chất liệu: làm bằng silicon Mặt nạ làm bằng silicon Có dây nối oxy Túi chứa khi dự trữ Thể tích bóng: 150 ml, 550ml |
ISO | Cái | Cái | 3 |
12 | Đè lưỡi gỗ nhỏ, Vô trùng | Bằng gỗ, đã tiệt trùng. Dùng được cho trẻ em | ISO | Hộp/100 cái | Cái | 20000 |
13 | Mask thanh quản các số |
* Được làm bằng vật liệu PVC, không độc hại, không gây kích ứng * Vòng bít mềm silicone vừa khít với cổ họng. *Giảm tối thiểu huyết khối * Sử dụng 1 lần hoặc tái sử dụng có thể được sử dụng lên đến 40 lần * Các số: 1; 1,5; 2; 2.5; 3; 3.5; 4 |
ISO | 01 Cái/ Gói | Cái | 10 |
14 | Túi đựng oxy |
Túi oxy bao gồm túi oxy, ngõ ra oxy, ống mềm, van điều chỉnh áp suất Đặc trưng: dễ dàng làm sạch, an toàn, bền và dễ dàng thực hiện. Chất liệu: được làm bằng nylon không độc hại và các vật liệu cao su dùng trong y tế. Dung tích: 42 lít |
ISO | Cái | cái | 10 |
15 | Xốp cầm máu tự tiêu |
Miếng xốp cầm máu phẫu thuật được sản xuất từ nguyên liệu Gelatine tự nhiên có độ tinh khiết cao có nguồn gốc từ động vật. Sản phẩm được tiệt trùng đóng gói riêng từng miếng Kích cỡ: 80x50x10mm |
ISO | Miếng | Miếng | 10 |
16 | Vòng đeo tay bệnh nhân | Vòng đeo tay, ghi thông tin định danh người bệnh; Chất liệu: Nhựa PVC. Mẫu: viết tay, in kèm có lỗ hoặc không. Dùng cho người lớn và trẻ em | ISO | 1 cái/gói. | Cái | 500 |
17 | Bàn chải rửa tay | Kích thước 4x10 cm, đầu lông mềm. Đóng gói 1 cái/hộp | ISO | Hộp/1 Cái | Cái | 50 |
18 | Dây garo | Dây thắt mạch làm từ sợi thun cotton, có 2 đầu móc khóa để cố định , có độ co giãn dễ sử dụng; Kích thước 2x20cm. | ISO | Gói 10 dây | Dây | 100 |
19 | Gel siêu âm | Gel siêu âm hoạt động như một chất bôi trơn giúp đầu dò di chuyển trên da dễ dàng, giúp loại bỏ các bọt khí giữa da và đầu dò siêu âm cho sóng siêu âm được di chuyển tự do để tín hiệu được truyền đến máy siêu âm nhằm tạo được hình ảnh hoàn hảo.Thành phần: Carbopol 940, Propylen Glycol, Glycerin, Nipagin, Nipasol, Hương chanh. Màu xanh Patent (nếu có), Nước tinh khiết.Màu xanh hoặc không màu | ISO | Can 5 lít | Can | 50 |
20 | Lam kính ĐỎ | Lam kính đỏ; có đầu mờ; các cỡ (KT Lam: dày 1,2mm ngang 25,4, dài 76,2mm ) | ISO | hộp/ 72 miếng | Hộp | 120 |
21 | Lamen xét nghiệm các loại | Chất liệu kính soda vôi, kích thước 22*22mm. Không mốc, không xước. (Chất liệu thủy tinh trong suốt, KT: 22 x 22mm | ISO | 200 cái/ hộp | Cái | 6000 |
22 | Miếng dán máy cắt đốt | Miếng dán điện cực trung tính dùng cho người bệnh ≥ 13 kg. Bề mặt gel được làm bằng chất liệu polyhesive hydro có độ dày 0.155cm, Viền bản cực được bao quanh bằng lớp keo arylic, có độ dày 0.127cm. Đáp ứng yêu cầu về an toàn nhiệt theo tiêu chuẩn IEC. Tương thích với các hệ thống dao mổ điện. Tương thích với may cắt đốt Valleylab có tại bệnh viện. Tiêu chuẩn CFG FDA ( cục quản lý thực phẩm và dược phẩm Hoa Kỳ) | ISO | 1 cái/gói. | Cái | 200 |
23 | Cloramin B | ≥ 25% Clo hoạt tính | ISO | Thùng/25kg | Kg | 400 |
Tổng cộng : 23 Khoản |
Xem file pdf tại đây!
Xem file word tại đây!
Tin mới hơn:
- 12/09/2024 15:34 - Yêu cầu báo giá Gói thầu: Cung cấp hóa chất và sinh phẩm không trúng thầu tập trung địa phương cho Bệnh viện Phụ sản - Nhi năm 2024 (lần 2)
- 11/09/2024 16:39 - Yêu cầu báo giá Gói thầu: Mua sắm vật tư y tế cho Bệnh viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam năm 2024
- 11/09/2024 16:35 - Yêu cầu báo giá Gói thầu: Mua khí Argon y tế phục vụ công tác khám chữa bệnh của Bệnh viện Phụ sản – Nhi năm 2024
- 11/09/2024 16:40 - Yêu cầu báo giá Gói thầu: Mua nhiệt kế ẩm kế tự ghi phục vụ công tác bảo quản thuốc, vật tư, hóa chất của Bệnh viện Phụ sản – Nhi năm 2024
- 16/08/2024 15:13 - Yêu cầu báo giá để xét chọn báo giá trình cấp trên phê duyệt mua sắm máy móc, thiết bị cho Bệnh viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam năm 2025
Tin cũ hơn:
- 14/06/2024 16:13 - Yêu cầu báo giá gói thầu Cung cấp kim luồn 24G và vật tư tiêu hao năm 2024
- 30/05/2024 14:40 - Yêu cầu báo giá nhằm trình cấp trên phân bổ dự toán mua sắm máy móc, thiết bị và hệ thống khí oxy trung tâm năm 2024
- 27/05/2024 10:24 - Thông báo: V/v cho thuê mặt bằng kinh doanh trông giữ xe đạp, xe máy, xe mô tô, ô tô tại bệnh viện ( lần 2)
- 23/05/2024 14:55 - Yêu cầu báo giá gói thầu mua sắm máy móc, trang thiết bị năm 2024
- 10/05/2024 15:31 - Yêu cầu báo giá gói thầu “Cung cấp Hóa chất xét nghiệm miễn dịch - sinh hóa - vi sinh cho Bệnh viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam năm 2024”