Kính gửi: Các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam.
Bệnh viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu: Cung cấp Vật tư y tế cấp thiết chờ kết quả thầu tập trung cấp địa phương cho Bệnh viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam năm 2024 với nội dung cụ thể như sau:
Bệnh viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu: Cung cấp Vật tư y tế cấp thiết chờ kết quả thầu tập trung cấp địa phương cho Bệnh viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam năm 2024 với nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá
1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam.
2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam.
2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
- Ông: Nguyễn Ngọc Vũ Nam
- Chức vụ: Thư ký Hội đồng đấu thầu, Bệnh viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam
- Điện thoại liên hệ: 0383407310
- Email: Địa chỉ email này đã được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.
- Chức vụ: Thư ký Hội đồng đấu thầu, Bệnh viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam
- Điện thoại liên hệ: 0383407310
- Email: Địa chỉ email này đã được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.
3. Cách thức tiếp nhận báo giá:
- Nhận trực tiếp tại địa chỉ: Khoa Dược - Vật tư - Trang thiết bị y tế, Bệnh viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam, Số 46 Lý Thường Kiệt, phường Hòa Thuận, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
4. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 15h35, sau khi đăng tải báo giá trên Website Bệnh viện ngày 28 tháng 3 năm 2024 đến trước 17 giờ ngày 08 tháng 4 năm 2024.
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
5. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 6 tháng, kể từ ngày 08 tháng 4 năm 2024.
II. Nội dung yêu cầu báo giá:
1. Danh mục hàng hóa yêu cầu
II. Nội dung yêu cầu báo giá:
1. Danh mục hàng hóa yêu cầu
STT | Tên mặt hàng | Đơn vị tính | Thông số kỹ thuật | Số lượng |
---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Que thử đường huyết | Test | Que thử đường huyết | 200 |
2 | Cồn tuyệt đối | Chai |
Ethanol ≥ 99%, trắng trong không màu Chai 01 lít |
15 |
3 | Viên sát khuẩn NADCC 50% | Viên | Sodium Dichloroisocyanurate Anhydrou (NaDCC) 50% (2,5g trên viên 5g) | 900 |
4 | Airway các số | Cái | Airway các số từ số 0, 1, 2, 3, 4 | 35 |
5 | Ballon các cỡ | cái | Loại 0.5, 1, 2 lít dùng cho máy gây mê | 7 |
6 | Bàn chải phẫu thuật | Cái | Dùng nhiều lần, hấp tiệt trùng được bằng nhiệt. | 45 |
7 | Băng cá nhân | Miếng | Băng dán có độ thoáng không làm bí vết thương Gạc của băng có độ thấm hút tốt, mềm và có lớp cách polyethylene ngăn cách giữa vết thương và gạc.Băng keo có thể dùng cho da nhạy cảm. Có nhiều màu sắc, kiểu dáng khác nhau. | 300 |
8 | Băng keo chỉ thị nhiệt 19mm x 50m | Cuộn |
Kích thước: 19 mm x 50m. Băng keo chỉ thị nhiệt là cuộn băng dán bằng giấy tổng hợp giãn nở theo nhiệt, mặt trên có các vạch mực in thay đổi màu sắc khi tiếp xúc với nhiệt độ và hơi nước trong một khoảng thời gian nhất định.Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
11 |
9 | Bơm tiêm 20ml | Cái | Bơm tiêm 20ml. Được sản xuất từ nhựa y tế nguyên sinh trong suốt, nhẵn bóng, không cong vênh. Vạch chia dung tích rõ nét. Sản phẩm được tiệt trùng bằng khí Ethylene Oxide (E.O). | 650 |
10 | Catheter tĩnh mạch rốn 3.5FG | Cái | Dùng để luồn vào tĩnh mạch rốn | 10 |
11 | Chỉ Catgut Chromic 2/0 | Sợi | Chỉ tan chậm tự nhiên (Chromic Catgut) số 2/0, dài 75 cm, kim tròn 1/2c, dài 26 mm. | 212 |
12 | Chỉ Catgut Chromic 4/0 | Tép | Chỉ tan chậm tự nhiên (Chromic Catgut) số 4/0, dài 75 cm, kim tròn 1/2c, dài 30 mm | 12 |
13 | Chỉ Polypropylene 4/0 | Tép | Chỉ không tan tổng hợp đơn sợi polypropylene số 4/0 dài 90cm, kim tròn đầu tròn dài 20mm, 1/2 vòng tròn. | 12 |
14 | Chỉ Polypropylene số 6/0 | Sợi | Chỉ không tan tổng hợp đơn sợi polypropylene số 6/0 dài 60cm, kim tròn đầu tròn dài 11mm 3/8 vòng tròn. | 12 |
15 | Chỉ tự tiêu đơn sợi số 2/0 | Sợi | Chỉ tự tiêu đơn sợi Collagen số 2/0, dài 75cm, kim tròn phủ silicone 1/2C, dài 26mm, đóng trong Isopropanol. | 48 |
16 | Chỉ tự tiêu đơn sợi số 1/0 | Sợi | Chỉ tự tiêu đơn sợi Collagen số 1/0, dài 75cm, kim tròn phủ silicone 1/2C, dài 26mm, đóng trong Isopropanol. | 262 |
17 | Chỉ tự tiêu đơn sợi số 5/0 | Tép | Chỉ tự tiêu đơn sợi Collagen số 5/0, dài 75cm, kim tròn phủ silicone 1/2C, dài 26mm, đóng trong Isopropanol. | 36 |
18 | Dao mổ điện | Cái |
Tay dao điện cho máy đốt điện dùng 1 lần Có phích cắm ba chấu. Thân tay dao được sản xuất từ nhựa cứng, với thiết kế dạng bút Mũi dao cứng và rất sắc bén. Hai nút bấm, 3 chấu |
200 |
19 | Dây hút nhớt có khóa (các số) | Sợi | Các số 5, 6, 8, 10, 12, 14, 16. Chất liệu nhựa y tế PVC mềm dẻo dễ nhìn. Có van kiểm soát. Bề mặt được thiết kế đặc biệt ( Tạo nhám ) trở lực thấp, chống dính vào thành ống, chịu được áp lực cao và không bị bẹp khi hút . Ống dài khoảng 50 cm, có 2 mắt phụ. Các số 5 -16. Tiêu chuẩn: ISO 13485 có CFS | 600 |
20 | Giấy siêu âm trắng đen | Cuộn |
Kích thước: 110mm x 20m Dùng cho các dòng máy in hãng Sony - dung lượng khoản 250 bản in cho mỗi cuộn, tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương |
150 |
21 | Giấy điện tim 63x30 | Cuộn | Kích thước 63mmx30m, tiêu chuẩn ISO 13485 | 4 |
22 | Găng tay phẫu thuật tiệt trùng | Đôi |
- Chế tạo từ latex cao su tự nhiên. - Chiều dày 1 lớp: 0,15-0,18 mm. - Cỡ găng: Size 6.5-7-7.5 - Lực kéo đứt nhỏ nhất đạt trước già hóa: 13N. - Khả năng giãn dài nhỏ nhất đạt trước già hóa: 750%. |
1000 |
23 | Gọng mũi các số | Cái | Vấu mềm và cong giúp giảm đau do áp lực. Đầu nối 15mm. Không chứa DEPH, BPA và Latex. Chống xoắn | 80 |
24 | Kim gây tê tủy sống 22G | Cái |
Mài dũa góc xiên và có độ ổn định cao. - Không độc tố, không chất gây sốt. - Tiệt trùng bằng khí EO. - Chất bôi trơn Silicone ở thân kim. - Các cỡ. Tiêu chuẩn: ISO 13485 |
50 |
25 | Kim gây tê tủy sống 25G | Cái |
Mài dũa góc xiên và có độ ổn định cao. - Không độc tố, không chất gây sốt. - Tiệt trùng bằng khí EO. - Chất bôi trơn Silicone ở thân kim. - Các cỡ. Tiêu chuẩn: ISO 13485 |
130 |
26 | Kim gây tê tủy sống kim kiểu Quinkle 3 mặt vát sắc bén, chuôi trong suốt, có phản quang, có cánh cầm khi bơm thuốc, số 18 | Cây |
Mài dũa góc xiên và có độ ổn định cao. - Không độc tố, không chất gây sốt. - Tiệt trùng bằng khí EO. - Chất bôi trơn Silicone ở thân kim. - Các cỡ. Tiêu chuẩn: ISO 13485 |
30 |
27 | Kim luồn tĩnh mạch an toàn Vasofix Safety Fep 20G | Cái | Catheter có cánh,có cổng tiêm thuốc chất liệu PTFE. Catheter tích hợp công nghệ báo máu sớm có vết cắt đầu kim giúp điều dưỡng xác định sớm được mũi vát kim đã vào trong lòng mạch sớm nhất và giúp tăng tỷ lệ thành công ở lần đặt ven đầu tiên. | 50 |
28 | Kim luồn tĩnh mạch có cửa, có cánh Romed 18,22G (22G) | Cái | Catheter có cánh,có cổng tiêm thuốc chất liệu PTFE. Catheter tích hợp công nghệ báo máu sớm có vết cắt đầu kim giúp điều dưỡng xác định sớm được mũi vát kim đã vào trong lòng mạch sớm nhất và giúp tăng tỷ lệ thành công ở lần đặt ven đầu tiên. | 120 |
29 | Kẹp rốn sơ sinh | Cái | Sản xuất từ vật liệu nhựa PP nguyên sinh, độ trơn láng cao, không chứa độc tố DEHF | 70 |
30 | Lưỡi dao mổ số 10 | Cái | Chất liệu làm từ thép carbon,với công nghệ hiện đại. Được tiệt trùng và đóng gói riêng biệt. Có nhiều kiểu dáng,đầu mũi khác nhau,tương ứng với các size. Các số 10. Tiêu chuẩn: ISO 13485 | 120 |
31 | Lưỡi dao mổ số 11 | Cái | Chất liệu làm từ thép carbon,với công nghệ hiện đại. Được tiệt trùng và đóng gói riêng biệt. Có nhiều kiểu dáng,đầu mũi khác nhau,tương ứng với các size. Các số 11. Tiêu chuẩn: ISO 13485 | 70 |
32 | Lọ lấy bệnh phẩm nắp đỏ có nhãn | Cái | Lọ nhựa đựng mẫu ≥ 50ml | 100 |
33 | Mask thanh quản số 1, 1.5, 2, 2.5, 3, 4 | Cái |
* Được làm bằng vật liệu PVC, không độc hại, không gây kích ứng * Vòng bít mềm silicone vừa khít với cổ họng. * Giảm tối thiểu huyết khối * Sử dụng 1 lần hoặc tái sử dụng có thể được sử dụng lên đến 40 lần * Các số: 1, 1.5, 2, 2.5, 3, 4 |
12 |
34 | Mask thở có gắn dây dẫn oxy (thở trực tiếp) | cái | - Mặt nạ thở oxy có túi bao gồm: Dây dẫn, mặt nạ nẹp mũi, màng silicone, dây chun, đầu nối túi khí, túi khí, đầu nối dây dẫn. - Mặt nạ và dây dẫn được sản xuất từ nhựa PVC nguyên sinh màu trắng trong, không có chất tạo màu. Dây dẫn có chiều dài ≥2 m, lòng ống có khía chống gập - Các cỡ: M, L, XL. - Sản phẩm được tiệt trùng bằng khí Ethylene Oxide (E.O) | 30 |
35 | Nhiệt kế thủy ngân | Cái | - Nhiệt kế bằng thủy tinh, có cột thủy ngân, đầu đo tiếp nhiệt. - Đựng trong hộp nhựa, có bộ phận cố định bảo vệ đầu đo tiếp nhiệt. - Hiển thị nhiệt độ: Từ 35°C đến 42°C, khoảng chia vạch 0,1°C. - Độ chính xác: ± 0.1°C. | 106 |
36 | Phim nhiệt X quang 8x 10inch (20x25 cm) | Tấm |
- Kích thước: 20 x 25cm - Công nghệ in: nhiệt - Thành phần Polyethylene Terephthalate (Pet): ≥ 85%; Polyvinyl alcohol: 1-10%; Color Former: 1-10%; Additives: 1-10%; Pigments: 0.1-5% - Tương thích với máy in phim khô model: Drypix lite |
6000 |
37 | Sonde Foley 2 nhánh số 16 (16-20) | Cái | Sản phẩm đáp ứng theo tiêu chuẩn châu âu EN1616 :1997 và tiêu chuẩn Mỹ ASTM F623-99. Tiệt Trùng : bằng tia Gamma. Fr 12 : ID : 4.0 mm , dung sai : +/- 0.50 mm , dung tích bóng : 30 ml , L đầu tip : 21mm, Fr 14 : ID : 4.66 mm , dung sai : +/- 0.33 mm | 100 |
38 | Ống thông dạ dày (số 5, 6, 8, 10, 12, 16) | Cái | Ống thông dạ dày có nắp (cỡ: 5Fr, 6Fr, 8Fr, 10Fr, 12Fr, 16FR). Dây dẫn được sản xuất từ chất liệu nhựa PVC nguyên sinh, mềm, dẻo, trơn giảm tổn thương niêm mạc. Đạt tiêu chuẩn EN ISO 13485 | 295 |
39 | Túi đựng nước tiểu | Cái |
Có van ngăn chặn nước tiểu chảy ngược lại. Cổng lấy mẫu không cần kim loại Có ngăn ngừa chấn thương do kim tiêm Túi chứa có thước đo chính xác theo ml Dung tích buồng đo ≥ 400ml, túi chứa đến 2000ml nước tiểu Dây nối dài ≥ 150cm Túi có hình giọt nước Tiệt trùng |
140 |
40 | Tấm trải nilon | Cái | Chất liệu: bằng nylon '- Kích thước: ≥ 100cm*130cm. - Quy cách: 1 cái/ túi - Sản phẩm được tiệt trùng. | 150 |
41 | Vòng đeo tay bệnh nhân trẻ em | Sợi | Vòng đeo tay, ghi thông tin định danh người bệnh; Chất liệu: Nhựa PVC. Mẫu: viết tay, in kèm có lỗ hoặc không. Dùng cho người lớn và trẻ em | 250 |
42 | Vật liệu máu tự tiêu Gelatine 30*80mm | Miếng |
Dễ dàng sử dụng. Cầm máu hiệu quả. Độ thấm hút cao lên đến 50 lần trọng lượng của nó. Có thể định hình theo nhu cầu sử dụng. Hấp thụ hoàn toàn 3-4 tuần. Kích thước: 70-80x50x10mm Đóng gói tiệt trùng. Sản xuất tại Châu Âu tiêu chuẩn CE và ISO13485 |
20 |
43 | Đinh Kít-ne đk 1.2, 1.4, 1.5, 1.6, 1.8, 2.0, 2.2, 2.4, 2.8, 3.0mm , dài 310mm | Cái | Đinh Kisner được làm từ chất liệu thép không gỉ. Đường kính đinh từ 0.8 mm - 3.0 mm. Chiều dài đinh các các kích thước 150 mm, 225 mm, 300 mm. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485, | 10 |
44 | Ống nội khí quản có bóng số 3.0, 3.5, 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0 | Cái |
Số: 3.0, 3.5, 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0 Được làm từ nhựa mềm PVC, ống có đường cong, dễ uốn nhưng không bị gập. Bóng nong thể tích cao áp lực thấp, giúp không gây tổn thương khí quản và tạo một nút chặn hiệu quả. Mắt Murphy bằng nhựa mềm, được bo tròn. Van bơm bóng an toàn đảm bảo bóng được duy trì theo ý muốn. Có vạch đánh dấu độ sâu. Không chứa DEHP, không latex. Đường cản quang đậm màu xanh chạy dọc thân tới mũi xa. Tiêu chuẩn FDA, ISO 13485 TUV .Tiêu chuẩn: ISO 13485 |
192 |
45 | Ống nội khí quản không bóng số 2.5, 3.0, 3.5, 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0 | Cái |
Chất liệu PVC không chứa chất cao su ( Latex free) Đầu tròn mềm được vát 1 bên Đảm bảo độ cong và mắt Murphy được thiết kế đầu tròn, mềm giúp giảm tổn thương. Đường kính trong của ống: 2.5mm Có đường chỉ chắn bức xạ. Đo độ sâu chính xác. Không chứa DEHP Đạt tiêu chuẩn FDA, ISO 13485 TUV |
292 |
46 | Ống thông phổi | cái | Chất liệu: PVC y tế, Ống bằng PVC không chứa DEHP, thẳng dài 45cm, thân cản quang chia vạch từng 2cm, đầu luồn dẹt tròn, lỗ hút liền mạch không gây tổn thương. TCCL: ISO, CE | 1 |
47 | Kim gây tê tủy sống 27G | Cái | Mài dũa góc xiên và có độ ổn định cao.- Không độc tố, không chất gây sốt.- Tiệt trùng bằng khí EO.- Chất bôi trơn Silicone ở thân kim.- các cỡ.Tiêu chuẩn: ISO 13485 | 150 |
48 | Mặt nạ gây mê các số (số 1,2,3,4) | Cái |
Mặt nạ gây mê có nhiều cỡ khác nhau từ sơ sinh đến người lớn. Các cỡ được phân biệt bởi màu của vòng bao quanh. Vòng đệm chứa khí vừa khít với khuôn mặt Mặt nạ trong suốt dễ quan sát tình trạng bệnh nhân Mặt nạ làm bằng vật liệu PVC không chứa DEHP và cao su, hoạt động tốt trong môi trường nhiệt độ 10 - 40 độ C, độ ẩm 10 - 90%. Bảo quản trong môi trường nhiệt độ từ -20 độ đến 60 độC, độ ẩm 10 - 90% Có chứng chỉ CE .Tiêu chuẩn: ISO 13485 |
20 |
49 | Kéo phẫu thuật | Cái | Kéo cong hai đầu tù 18cm | 5 |
50 | Bộ dây nối hệ thống máy gây mê trẻ em | Bộ | Loại co giãn dùng một lần, gồm hai đoạn: chiều dài tối đa khi giãn ra là 1.62m và chiều dài tối thiểu là 0,35m, đường kính 22mm. Ngõ kết nối cuối ống: 22mm (Người lớn), 15mm (trẻ em). Ngõ kết nối tới bệnh nhân kiểu chữ U cộng với khớp nối cong 90 độ có cổng Luer và nắp đậy. | 2 |
51 | Bộ dây nối hệ thống máy gây mê người lớn | Bộ | Loại co giãn dùng một lần, gồm hai đoạn: chiều dài tối đa khi giãn ra là 1.62m và chiều dài tối thiểu là 0,35m, đường kính 22mm. Ngõ kết nối cuối ống: 22mm (Người lớn), 15mm (trẻ em). Ngõ kết nối tới bệnh nhân kiểu chữ U cộng với khớp nối cong 90 độ có cổng Luer và nắp đậy. | 2 |
52 | Sonde Foley 2 nhánh các số | Cái | Làm từ cao su thiên nhiên. Tráng phủ silicon. Van nhựa hoặc van cao su. Màu được mã hóa để xác định kích thước. Kích thước: Fr06 đến Fr10: Chiều dài (270mm), Dung tích bóng (3cc/5cc), Fr12 đến Fr22: Chiều dài (400mm), Dung tích bóng (10cc/30cc), Fr24 đến Fr26: Chiều dài (400mm), Dung tích bóng (10cc/30cc) | 40 |
53 | Huyết áp cơ các cỡ | Cái | Người lớn, trẻ em, sơ sinh | 7 |
54 | Đèn soi tai | Bộ |
Bộ đèn dùng để soi tai y tế Có khả năng tản nhiệt khi sử dụng Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
2 |
55 | Túi đựng oxy | Cái | Được làm bằng Nilon không độc hại và vcao su dùng trong y tế dung tích 30 - 42 lít | 10 |
56 | Nhiệt kế hồng ngoại | Cái | Nhiệt kế hồng ngoại là loại nhiệt kế cho phép đo nhiệt độ mà không cần chạm vào người hoặc vật thể, đo dựa trên nguyên lý đo lượng hồng ngoại cơ thể tỏa ra. | 2 |
57 | Cloramin B | Kg | ≥ 25% Clo hoạt tính | 50 |
58 | Túi đựng nước tiểu | Cái |
Sản xuất từ nhựa y tế PVC, không độc hại. Kích cỡ 2000ml, độ dày khoảng 1.2mm, phân vạch rõ ràng. Có vạch dung tích mỗi 100ml. Đảm bảo kín không rò rỉ. Có bảng chia vạch nghiêng cho phép theo dõi lượng nước tiểu cực ít (25ml) Van xả thoát đáy chữ T, chống trào ngược, ống đầu vào 90cm. Có quai treo bằng nhựa PVC. |
10 |
59 | Kéo cắt chỉ thẳng | Cái |
Kích thước: 12 cm Đầu kéo thẳng, hai đầu nhọn Chất liệu: Inox, sắc bén, chịu được nhiệt độ cao |
10 |
60 | Bóp bóng nhỏ (sơ sinh) | Cái |
Bóng bóp cấp cứu sơ sinh: 01 cái Mặt nạ dùng cho trẻ em: 01 chiếc Túi chứa khí: 01 cái Dây nối oxy: 01 bộ Đường thông khí: 01 bộ |
1 |
61 | Bóp bóng trung | Cái |
Bóng bóp cấp cứu trẻ em: 01 cái Mặt nạ dùng cho trẻ em: 01 chiếc Túi chứa khí: 01 cái Dây nối oxy: 01 bộ Đường thông khí: 01 bộ |
1 |
62 | Bóp bóng lớn | Cái |
Bóng bóp cấp cứu người lớn: 01 cái Mặt nạ dùng cho người lớn: 01 chiếc Túi chứa khí: 01 cái Dây nối oxy: 01 bộ Đường thông khí: 01 bộ |
1 |
63 | Kẹp cầm kim | Cái |
Kích thước 16 cm Chất liệu: thép không rỉ |
5 |
64 | Thìa lấy dị vật mũi Curet 2D | Cái |
Kích thước 15cm 1 đầu là dạng chữ L, 1 đầu là curet dùng để lấy di vật tai mũi trong chuyên khoa tai mũi họng. Chất liệu: Inox Tiêu chuẩn: chất lượng ISO |
2 |
65 | Kẹp lấy dị vật tai | Cái |
Kích thước 4x0,6mm, 80mm Chất liệu: thép không rỉ Tiêu chuẩn: chất lượng ISO |
1 |
66 | Kim bơm lệ quản 23Ga | Cái |
Mũi cong Chất liệu: thép không rỉ |
2 |
67 | Kim bơm lệ quản 23Ga | Cái |
Mũi thẳng Chất liệu: thép không rỉ |
2 |
68 | Que nong lệ trẻ em | Cái |
Thẳng, đầu nhọn 22 mm Tổng chiều dài 82 mm Chất liệu: thép không rỉ |
2 |
69 | Que tìm nút lệ | Cái |
Thẳng, 2 đầu nhọn, một đầu 18 mm, 1 đầu 22 mm Tổng chiều dài 138 mm Chất liệu: thép không rỉ |
2 |
70 | Chỉ Surgicryl số 1 | Sợi | Chỉ tiêu đa sợi polyglactine 910 được mô phủ bởi 50% là polyglactine 370 và 50% là calcium stearte, số 1, dài >=70 cm, kim >=36 mm, kim 1/2 đường tròn, kim tròn đầu tròn, kim MH plus. Thời gian giữ vết thương 28 -35 ngày, thời gian tiêu hoàn toàn 56-70 ngày | 250 |
71 | Bao cao su | Cái | Trong suốt và dẻo dai, nhiều chất bôi trơn. Tiêu chuẩn: ISO 13485 | 50 |
72 | Vòng đeo tay người lớn | Sợi | Chất liệu: nhựa PE hoặc nhựa PVC. Kích thước: Người lớn (dài 250mm, rộng 25mm, ± 2mm) Đăc điểm: màu vàng, màu đỏ, màu trắng, màu hồng, màu xanh dương - Trên vòng có đục lỗ để điều chỉnh theo kích cỡ tay người đeo. Nút bấm gài là loại không tháo được (gài chết). - Vòng có chỗ ghi thông tin đủ rộng, in sẵn các thông tin: Tên, tuổi, Giới tính, Mã số y tế, Khoa, Bác sĩ. Tiêu chuẩn kỹ thuật: ISO 13485 | 50 |
73 | Găng tay dài sản khoa | Đôi | - Sản xuất từ cao su thiên nhiên, có phủ bột ngô biến tính chống dính, thẩm thấu được. Sản phẩm được sản xuất theo công nghệ chất lượng cao. Tiệt trùng bằng khí EO, tiệt trùng từng đôi một. Găng có tay phải tay trái riêng biệt, bền, không rách, không lủng, có viền mép, bề mặt nhám, ôm sát lòng bàn tay, dễ thao tác khi sử dụng. - Chiều dài (min): 450mm. - Chiều dày 1 lớp: 0,15±0,03 mm. - Chiều rộng: số 7.0: 89±5mm; số 7.5: 95±5mm - Cường lực kéo đứt: trước già hóa ≥ 12.5N; sau già hóa ≥ 9.5N. - Độ dãn dài: trước già hóa ≥ 700%, sau già hóa ≥ 550% | 30 |
74 | Mỏ vịt trung | Cái | Kích thước: 100 x 30mm | 20 |
75 | Mỏ vịt nhỏ | Cái | Kích thước: 75 x 20mm | 10 |
76 | Pank cơ | Cái | Kích thước dài 25cm | 20 |
77 | Xe tiêm thuốc | Cái | Xe inox 2 tầng. Cao: 81cm, dài: 80cm, rộng: 50cm | 1 |
78 | Xe đẩy dụng cụ mổ | cái | Kích thước: cao: 81cm, dài: 92cm, rộng: 60cm | 1 |
79 | Xe đẩy dụng cụ đồ mổ gởi hấp (đồ bẩn) | Cái |
- Chất liệu Inox 304 - Kích thước: + Dài 900mm + Rộng 600mm + Cao 3 mặt 500mm + Mặt trước cao 150mm - Khung: Chất liệu Inox 304 hộp 30mm x 30mm - 3 mặt bên: Chất liệu Inox 304 hộp 15mmx15mm, thanh cách thanh 150 mm - Sàn: chất liệu Inox 304 hộp 15mmx15mm |
1 |
80 | Xe vận chuyển bình Ôxy | Cái |
- Chất liệu Inox 304 - Khung kéo bằng inox 304 ϕ 25.4 dày 1mm - Bánh xe di chuyển: 4 bánh - Kích thước: 900mm x 320mm x 1000m |
1 |
81 | Xe Inox để Monitor | Cái | Xe inox 1 hộc. Cao: 71cm, Rộng: 45cm, Dài: 55cm | 1 |
82 | Panh kẹp kim | Cái | Panh kẹp kim số 16, thẳng, không có mấu, được làm bằng inox, dùng trong y tế. | 4 |
83 | Micropipet 100µl | Bộ |
Pipet 1 kênh, thể tích hút 100 µ l ,điều khiển cơ Có thể khử trùng toàn bộ (Fully autoclavable) Cơ chế khóa định mức đảm bảo cho thể tích đã được thiết lập không bị thay đổi Cơ chế hoạt động của piston đảm bảo đẩy hoàn toàn dung dịch ra khỏi đầu tip Độ tin cậy và độ chính xác cao |
2 |
84 | Micropipet 50µl | Bộ |
Pipet 1 kênh, thể tích hút 50 µ l ,điều khiển cơ Có thể khử trùng toàn bộ (Fully autoclavable) Cơ chế khóa định mức đảm bảo cho thể tích đã được thiết lập không bị thay đổi Cơ chế hoạt động của piston đảm bảo đẩy hoàn toàn dung dịch ra khỏi đầu tip Độ tin cậy và độ chính xác cao |
2 |
85 | Micropipet 1000µl | Bộ |
Pipet 1 kênh, thể tích hút 1000 µ l ,điều khiển cơ Có thể khử trùng toàn bộ (Fully autoclavable) Cơ chế khóa định mức đảm bảo cho thể tích đã được thiết lập không bị thay đổi Cơ chế hoạt động của piston đảm bảo đẩy hoàn toàn dung dịch ra khỏi đầu tip Độ tin cậy và độ chính xác cao |
1 |
86 | Ống nghiệm nhựa EDTA K2 nắp cao su | Ống |
Ống nghiệm nhựa PP, nắp cao su. Kích thước 13x75mm. , dung tích tối đa 6ml ± 1ml. -Thiết kế phù hợp cho mọi hệ thống máy huyết học tự động. -Hóa chất: Ethylenediaminetetraacetic Acid (EDTA) K2, dùng kháng đông cho 2ml máu với vạch lấy mẫu 2ml trên nhãn ống. |
8000 |
87 | Ống nghiệm CITRATE 3,2% hoặc 3,8% | Ống | Kích thước ống:12x75mm,13x75mm (cho thể tích 5ml). Màu nắp, nhãn ống: Xanh Lá hoặc đen (màu nắp nhãn tùy theo nhu cầu từ người sử dụng). Nắp thường. Hóa chất: Sodium Citrate 3.2% hoặc 3,8%. Dung tích máu: 2ml có vạch định mức. | 2000 |
88 | Ống máu lắng ESR Citrated Tubes | Ống | Ống đo tốc độ máu lắng chứa chống đống Sodium Citrate 3.2% hoặc 3,8%, nắp cao su. Tương thích dùng cho máy ESR 3000/SFRI | 200 |
89 | Lọ lấy bệnh phẩm - nắp đỏ có nhãn | Cái | Lọ nhựa đựng mẫu 55ml ± 1 | 3000 |
90 | Que lấy mẫu bệnh phẩm tiệt trùng | Que | Que gòn xét nghiệm tiệt trùng, đựng trong ống | 300 |
91 | Cóng đông máu | Cái |
Cuvette dùng để chứa hóa chất và mẫu xét nghiệm đông máu Chất liệu: nhựa Acrylic, dùng 1 lần Điều kiện bảo quản: nhiệt độ phòng, nơi thoáng mát Phù hợp với máy đông máu Diagon Coag 4D |
1000 |
92 | Lam kính đỏ | Hộp | Được làm bằng thủy tinh, Kích cỡ: 25.4 x 76.2mm, Độ dày: 1 - 1.2mm; Lam kính trơn | 20 |
93 | Lam kính xanh | Hộp | Được làm bằng thủy tinh, Kích cỡ: 25.4 x 76.2mm, Độ dày: 1 - 1.2mm; Lam kính nhám 1 đầu | 20 |
94 | Lamen | Cái |
Lamen kính làm bằng thủy tinh; kích thước 22x22mm, trong suốt. Không trầy xước, không mốc |
1000 |
95 | Giấy in cho máy sinh hoá | Cuộn | Giấy in nhiêt, Kích cỡ: 58mm x 30m | 12 |
96 | Giấy in nhiệt | Cuộn | Giấy in nhiêt, Kích cỡ: 79mm x 30m | 2 |
97 | Que tăm bông vô trùng | Que | Que gòn đã tiệt trùng, thân nhựa polypropylen trắng dài 15cm, 1 đầu bông 100% cotton, 05 cây/gói nhỏ. | 250 |
98 | Băng cá nhân 20mmx60mm | Miếng | Sợi vải đàn hồi: Viscose và polyamide phủ keo oxid kẽm, Chứng nhận MD 92825, miếng gạc thấm hút bằng sợi viscose, phủ lớp chống dính polyethylene, thấm hút ≥ 500 % , lực dính 2,2-9,4 N/cm, có kiểm tra vi sinh. | 500 |
99 | Dung dịch sát khuẩn Povidine 10% (Chai 500ml) | Lít | 10% Iod (50g Iod/ Tá dược 500ml) dùng trong lĩnh vực y tế | 50 |
100 | Kim chọc hút dịch tủy xương | cái | Kim sử dụng 1 lần; phù hợp cho thủ thuật chọc hút dịch tủy xương tại cả vị trí xương ức và gai chậu. Nhiều kích cỡ. | 25 |
101 |
Xốp cầm máu gelatin 70-80x50x10mm |
Miếng |
Dễ dàng sử dụng. Cầm máu hiệu quả. Độ thấm hút cao lên đến 50 lần trọng lượng của nó. Có thể định hình theo nhu cầu sử dụng. Hấp thụ hoàn toàn 3-4 tuần. Kích thước: 70-80x50x10mm Đóng gói tiệt trùng. Sản xuất tại Châu Âu tiêu chuẩn CE và ISO13485 |
10 |
102 | Bao tóc y tế | cái | Màu xanh | 1000 |
103 | Bơm tiêm nhựa 3ml + kim | Cái | Bơm tiêm nhựa liền kim 3ml, cỡ kim 23G;25G, đầu kim sắt nhọm, vát 3 cạnh có nắp đậy. Pit tông có khía bẻ gãy để hủy sau khi sử dụng, không chứa độc tố DEHP. | 8000 |
104 | Kim tiêm (các cở) | Cái | Kim tiêm các số, vĩ đựng kim có chỉ thị màu phân biệt các cỡ kim. Không chứa độc tố DEHP. | 3000 |
105 | Bóng đèn cực tím | Cái |
Bóng đèn cực tím (UV) chuyên dùng trong ngành y tế, thực phẩm và dược phẩm. Công dụng: - Tiệt trùng, chống nấm, - Triệt tiêu vi khuẩn có hại, chống loại các loại kí sinh nguy hiểm, - Làm sạch không khí trong phòng (trừ bụi). |
2 |
106 | Bộ lọc Hepa | bộ |
Bộ lọc HEPA có khả năng ngăn chặn các lây nhiễm và các thành phần độc hại đạt hiệu quả 99.99% với các hạt 0.3 micron Phù hợp với Tủ an toàn sinh học cấp 2 Vision - model VS-1400 LSN |
1 |
107 | Cóng phản ứng | Cái | Cóng phản ứng dùng nhiều lần cho máy xét nghiệm sinh hóa sử dụng cho máy sinh hóa tự động Selectra Pro XL | 2 |
108 | Bóng đèn máy sinh hóa | Cái | Bóng đèn 20W dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa tự động Selectra Pro XL | 4 |
109 | Đầu côn xanh 1000 ul, chia vạch | Cái | Đầu côn xanh dung tích 1000 ul, chia vạch (có khía) làm từ nhựa PP, không kim loại, không DNAse, RNAse. Thiết kế phù hợp với các loại cây pipet trên thị trường, ôm khít đầu cây pipet, thành trong không dính nước, đảm bảo dung tích chính xác. | 1000 |
110 | Dây garo | Cái | Bằng vải sợi chắc chắn, cố định an toàn. | 100 |
111 | Gel siêu âm | Can | Gel siêu âm hoạt động như một chất bôi trơn giúp đầu dò di chuyển trên da dễ dàng, giúp loại bỏ các bọt khí giữa da và đầu dò siêu âm cho sóng siêu âm được di chuyển tự do để tín hiệu được truyền đến máy siêu âm nhằm tạo được hình ảnh hoàn hảo.Thành phần: Carbopol 940, Propylen Glycol, Glycerin, Nipagin, Nipasol, Hương chanh. Màu xanh Patent (nếu có), Nước tinh khiết.Màu xanh hoặc không màu | 10 |
112 | Ống Hct | Ống | Ống ly tâm thể tích khối hồng cầu | 100 |
113 | Bóng đèn máy đông máu | Cái | Bóng đèn dùng cho máy xét nghiệm đông máu bán tự động Diagon Coag 4D | 4 |
Tổng cộng: 113 mặt hàng |
2. Địa điểm cung cấp, lắp đặt; các yêu cầu về vận chuyển, cung cấp, lắp đặt, bảo quản thiết bị y tế:
Khoa Dược - Vật tư - Trang thiết bị y tế, Bệnh viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam, Địa chỉ: 46 Lý Thường Kiệt, phường Hòa Thuận, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
3. Thời gian giao hàng dự kiến: Cuối tháng 5 năm 2024.
4. Dự kiến về các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng: Không tạm ứng. Thanh toán trong vòng 90 ngày kể từ ngày nhận được hàng hóa.
5. Các thông tin khác (nếu có): Công ty báo giá gửi kèm theo Catalogue của sản phẩm để làm tài liệu tham khảo./.
5. Các thông tin khác (nếu có): Công ty báo giá gửi kèm theo Catalogue của sản phẩm để làm tài liệu tham khảo./.
Tin mới hơn:
- 04/05/2024 15:18 - Yêu cầu báo giá gói thầu: mua sắm máy móc, trang thiết bị năm 2024
- 26/04/2024 16:59 - Yêu cầu báo giá gói thầu: Cung cấp y cụ cấp thiết chờ kết quả thầu tập trung cấp địa phương năm 2023 cho Bệnh viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam
- 26/04/2024 16:52 - Yêu cầu báo giá gói thầu: Cung cấp Phim X-Quang cấp thiết chờ kết quả thầu tập trung cấp địa phương năm 2023 cho Bệnh viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam
- 26/04/2024 16:48 - Yêu cầu báo giá gói thầu: Cung cấp Vật tư y tế cấp thiết chờ kết quả thầu tập trung cấp địa phương năm 2023 cho Bệnh viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam
- 12/04/2024 13:59 - Yêu cầu chào giá Hệ thông oxy trung tâm
Tin cũ hơn:
- 15/03/2024 14:51 - Yêu cầu báo giá Gói thầu: Cung cấp Hóa chất xét nghiệm chờ kết quả thầu tập trung cấp địa phương
- 15/03/2024 08:47 - Yêu cầu báo giá mua sắm máy móc, trang thiết bị y tế năm 2024
- 23/02/2024 15:49 - Yêu cầu báo giá gói thầu: Cung cấp Phim X-Quang cấp thiết chờ kết quả thầu tập trung cấp địa phương
- 23/02/2024 15:32 - Yêu cầu báo giá gói thầu Cung cấp nệm giường năm 2024
- 10/01/2024 10:51 - Yêu cầu chào giá Hệ thống khí Oxy trung tâm